Bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 lớp 6 môn tiếng Anh
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Sau đây mời các bạn học sinh luyện tập với Bài tập trắc nghiệm ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 gồm các câu hỏi trắc nghiệm khác nhau về từ vựng, ngữ pháp có đáp án đi kèm, giúp các em học sinh dễ dàng làm bài và đối chiếu sau khi làm xong.
Một số bài tập tiếng Anh lớp 6 khác:
Kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019
Đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 có đáp án số 4
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Choose the word that has the underlined part pronounced differently
- 1.
- 2.
- 3.
- Find one odd word in each line
- 1.
- 2.
- 3.
- Fill in the blank with “for” or “since"
- 1. It has been raining .......................lunchtime.
- 2. I’m staying in England ......……a year
- 3. She has lived in London ............ 1985.
- 4. Please hurry up! We have been waiting ...............an hour.
- 5. I have known her ....................... January.
- 6. Nam’s father has worked in this company .........20 years.
- 7. Have you learned English ...........a long time?
- 8. I haven’t seen Tom .......................we left school.
- 9. The house is very dirty. We haven’t cleaned it .......................years.
- 10. We’ve lived here ....................... 1990.
- Complete the following sentences with the correct form of the verbs.
- 1. I (not be) ..............................very happy yesterday.
- 2. The people in the cafe (not be) .......friendly when I was there yesterday.
- 3. I (leave) ..............................my school bag at school this morning.
- 4. It (be) ..............................a great film in 2001.
- 5. Our teacher (tell) .............................. us to be quiet yesterday.
- 6. I went to the shop but I (not have)….. any money.
- 7. I (buy) .............................a ticket for the football match yesterday.