Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập so sánh thì tương lai đơn & tương lai gần (The Future Simple & The Near Future)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập về thì tương lai đơn và tương lai gần

Trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh, sẽ rất ít bạn để ý đến sự khác nhau của việc dùng thì tương lai đơn và thì tương lai gần. Nếu tìm hiểu một chút thì bạn sẽ thấy hai thì này khá đơn giản và dễ phân biệt. Nhưng hầu hết chúng ta đều có thói quen sử dụng thì tương lai đơn cho tất cả các hành động sẽ diễn ra mà quên mất rằng nếu những hành động diễn ra theo kế hoạch thì phải dung tương lai gần. Hãy xem lại phần lý thuyết phân biệt hai thì này và thực hành làm bài tập sau đây.

Bài tập trắc nghiệm về các thì trong tiếng Anh

Bài tập tiếng Anh về thì tương lai hoàn thành và tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chia động từ ở thì tương lai gần
    1. I have won $1,000. I (buy) .................................. a new TV.
    2. The sky is very black. It (snow) ..........................................
    3. The traffic is terrible. We (miss) ............................... our flight.
    4. I'll come and have a drink with you but I must let Harry know. Harry, I (have) ............................. a drink with Simon.
    5. I'll call Jenny to let her know. Sarah, I need Jenny's number. I (call) ............................. her about the meeting.
    6. Be careful! You (spill) .................................. your coffee.
    7. Look at the queue. We (not get) .................................. in for hours.
    8. Not a cloud in the sky. It (be)................................ another warm day.
    9. When I retire I (come back)............................ to Barbados to live.
    10. In ten years time, I (be) ............................... boss of my own successful company.
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
    1. But all these things (happen / only).......................... if you marry me.
    2. You (travel) ........................... around the world.
    3. You (meet) ........................... lots of interesting people.
    4. Everybody (adore) ................ you.
    5. You (not / have) ..................... any problems.
    6. Hold on. I (get)........................... a pen.
    7. People (not go) ................ to Jupiter before the 22nd century.
    8. Who do you think (get) ............................ the job?
    9. He (probably/ become) .......................... a successful businessman
    10. Ok. I (help) ............................... you to deal with this.
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Chia động từ thì tương lai đơn và tương lai gần.
    1. I love London. I (probably / go) ...................... there next year.
    2. Our train (leave) ............................... at 4:47.
    3. What (wear / you) ........................... at the party tonight?
    4. I haven't made up my mind yet. But I think I (find) ....................... something nice in my mum's wardrobe.
    5. This is my last day here. I (go) ............................ back to England tomorrow.
    6. Hurry up! The conference (begin) ................................. in 20 minutes.
    7. My horoscope says that I (meet) .......................... an old friend this week.
    8. Look at these big black clouds! It (rain) ..................................
    9. Here is the weather forecast. Tomorrow (be) ............................... dry and sunny.
    10. What does a blonde say when she sees a banana skin lying just a few metres in front of her? - Oh dear! I (slip) ............................

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập so sánh thì tương lai đơn & tương lai gần (The Future Simple & The Near Future) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
23
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo