Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập so sánh thì tương lai đơn & tương lai gần (The Future Simple & The Near Future)

Bài tập về thì tương lai đơn và tương lai gần

Trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh, sẽ rất ít bạn để ý đến sự khác nhau của việc dùng thì tương lai đơn và thì tương lai gần. Nếu tìm hiểu một chút thì bạn sẽ thấy hai thì này khá đơn giản và dễ phân biệt. Nhưng hầu hết chúng ta đều có thói quen sử dụng thì tương lai đơn cho tất cả các hành động sẽ diễn ra mà quên mất rằng nếu những hành động diễn ra theo kế hoạch thì phải dung tương lai gần. Hãy xem lại phần lý thuyết phân biệt hai thì này và thực hành làm bài tập sau đây.

Bài tập trắc nghiệm về các thì trong tiếng Anh

Bài tập tiếng Anh về thì tương lai hoàn thành và tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chia động từ ở thì tương lai gần
  • 1. I have won $1,000. I (buy) .................................. a new TV.
  • 2. The sky is very black. It (snow) ..........................................
  • 3. The traffic is terrible. We (miss) ............................... our flight.
  • 4. I'll come and have a drink with you but I must let Harry know. Harry, I (have) ............................. a drink with Simon.
  • 5. I'll call Jenny to let her know. Sarah, I need Jenny's number. I (call) ............................. her about the meeting.
  • 6. Be careful! You (spill) .................................. your coffee.
  • 7. Look at the queue. We (not get) .................................. in for hours.
  • 8. Not a cloud in the sky. It (be)................................ another warm day.
  • 9. When I retire I (come back)............................ to Barbados to live.
  • 10. In ten years time, I (be) ............................... boss of my own successful company.
  • Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
  • 1. But all these things (happen / only).......................... if you marry me.
  • 2. You (travel) ........................... around the world.
  • 3. You (meet) ........................... lots of interesting people.
  • 4. Everybody (adore) ................ you.
  • 5. You (not / have) ..................... any problems.
  • 6. Hold on. I (get)........................... a pen.
  • 7. People (not go) ................ to Jupiter before the 22nd century.
  • 8. Who do you think (get) ............................ the job?
  • 9. He (probably/ become) .......................... a successful businessman
  • 10. Ok. I (help) ............................... you to deal with this.
  • Bài 3: Chia động từ thì tương lai đơn và tương lai gần.
  • 1. I love London. I (probably / go) ...................... there next year.
  • 2. Our train (leave) ............................... at 4:47.
  • 3. What (wear / you) ........................... at the party tonight?
  • 4. I haven't made up my mind yet. But I think I (find) ....................... something nice in my mum's wardrobe.
  • 5. This is my last day here. I (go) ............................ back to England tomorrow.
  • 6. Hurry up! The conference (begin) ................................. in 20 minutes.
  • 7. My horoscope says that I (meet) .......................... an old friend this week.
  • 8. Look at these big black clouds! It (rain) ..................................
  • 9. Here is the weather forecast. Tomorrow (be) ............................... dry and sunny.
  • 10. What does a blonde say when she sees a banana skin lying just a few metres in front of her? - Oh dear! I (slip) ............................
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
23
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm