Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5: Thì Hiện tại đơn (Present Simple Tense)

Đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh trực tuyến chuyên đề Thì hiện tại đơn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất dành cho học sinh lớp 5 do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh thì hiện tại đơn gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 vận dụng kiến thức đã học về công thức thì hiện tại đơn, dấu hiện nhận biết,.... vào trong thực tế bài làm. 

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 5 khác:

  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct answer for each following question.
    1. I _______ a good mark. (to get)
    2. Rita ______ an exercise. (to do)
    3. We _______ the table. (to lay)
    4. Tim and Pat _______ text messages. (to send)
    5. Oliver _______ fun. (to have)
    6. Maria ________ their room. (to tidy up)
    7. He ________ a new MP3 player. (to buy)
    8. The dog ________ out of the house. (to run)
    9. You _____ your glasses. (to need)
    10. She ______ a snake. (to touch)
    11. We _______ our dog. (to call)
    12. Emma ________ in the lessons. (to dream)
    13. They ______ at birds. (to look)
    14. John ________ home from school. (to come)
    15. I ______ my friends. (to meet)
    16. He _______ the laptop. (to repair)
    17. Walter and Frank ________ hello. (to say)
    18. The cat ________ under the tree. (to sit)
    19. You _______ water. (to drink)
    20. She ______ the lunchbox. (to forget)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo