Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành có đáp án
Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập và kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất năm 2018 có trên VnDoc.com. Bài tập trắc nghiệm trực tuyến về các thì trong Tiếng Anh được biên soạn kĩ lưỡng bởi VnDoc sẽ giúp bạn đọc phân biệt được cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng của những thì Tiếng Anh cơ bản này. Đây sẽ là tài liệu giúp bạn ôn luyện kiến thức Tiếng Anh và đạt kết quả cao trong học tập và các kì thi Tiếng Anh.
Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:
Trắc nghiệm chuyên đề Đại từ trong Tiếng Anh
Trắc nghiệm chuyên đề câu Điều kiện Tiếng Anh
Bài tập phân biệt Tính từ và Trạng từ Tiếng Anh
- Bài 1: Chọn đáp án đúng.
- 1. I can't believe she ___ my sandwich!
- 2. I couldn't believe she ___ my sandwich!
- 3. He ___ his homework so he was allowed to eat with us.
- 4. I ___ of going to Italy before she suggested it.
- 5. What ___ today?
- 6. We ___ all our water before we realized there wasn't any left.
- 7. We ___ the test when she told us there wasn't any time left!
- 8. My dog ripped my dress! I was so upset, I ___ it!
- 9. My Dad ___ to the supermarket this morning to buy some milk.
- 10. I ___ for my exam all morning so I was really upset when I didn't do well.
- Bài 2: Chia động từ trong ngoặc.
- 1. When he (wake up)_______, his mother (already/ prepare)_____ breakfast.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 2. We (go)________ to London because the Queen (invite)_______ us for tea.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 3. He (hear)________ the news, (go)________ to the telephone and (call)_________ a friend.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 4. When she (start)________ to learn English, she (already/ learn)_______ French.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 5. Jane (already/ type)__________ ten pages when her computer (crash)_______.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 6. By the time he (arrive)__________ at the pub, they (run)________ out of beer.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 7. Before that day we (never/ think)__________ of going to Japan.
- 8. I (know)______ him for a long time before I (meet)_______ his family.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 9. They (not / know)_______ where to meet because nobody (tell)__________ them.
- 10. It (be)__________ cloudy for days before it finally (begin)___________ to rain.
- Bài 3: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
It (be)____1_____ a cold and rainy Sunday, so I (decide)____2_____ to finish the essay that I (start)___3____ writing a few days before. I (switch)____4____ on the computer and (open)____5____ the document.Then I (begin)______6____ looking for my notes that I (handwrite)____7_____ on a sheet of paper. But the notes (be)__8______ not on my desk and I (can / not)____9___ remember where I (put)______10___ them. I (turn)____11______ the whole house upside down. And where (find / I)_____12______ my notes? I (leave)_____13_____ them in the sitting room, under a huge staple of papers and magazines. Now that I (find)_____14_____ my notes, I (want)____15_____ to continue writing my essay.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- 6.
- 7.
- 8.
- 9.
- 10.
- 11.
- 12.
- 13.
- 14.
- 15.
- Bài 4. Chia động từ trong ngoặc.
- 1. They (come)_________ home after they (finish)__________ their work.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 2. She said that she (meet)_________Mr. Bean before.
- 3. Before he (go)________ to bed, he (read)________ a novel.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 4. He told he (not/ wear)____________ such kind of clothes before.
- 5. When I came to the stadium, the match (start)_______________.
- Bài 5. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi với từ cho sẵn.
- 1. David had gone home before we arrived.→ After __________________________
- 2. We had lunch then we took a look around the shops.→ Before ______________________________
- 3. The light had gone out before we got out of the office.→ When ______________________________
- 4. After she had explained everything clearly, we started our work.→ By the time _______________________________
- 5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home.→ Before _____________________________