1. I (do)__________it for you tomorrow.
Bài tập thì tương lai đơn trong tiếng Anh có đáp án
Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh
Bài tập thì tương lai đơn có đáp án
Bài tập thì tương lai đơn trong tiếng Anh có đáp án do VnDoc biên soạn nhằm hỗ trợ học sinh nắm vững ngữ pháp Tiếng Anh 7, ôn luyện các dạng bài nâng cao kết quả học tập.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- 2My father (call)_____________you in 5 minutes.
- 3We believe that she (recover)_______________from her illness soon.
- 4I promise I (return)______________to school on time.
- 5If it rains, he (stay)____________at home.
- 6You (take) me to the zoo this weekend?
- 7I think he (not come)_______________back his hometown.
- Bài 2: Hoàn thành các câu sau:
1. A: “There's someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
- 2Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.
- 3A: “I’m going to move my house tomorrow.”
B: “I _________________________ (come) and help you.” - 4If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
- 5I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.
- 6
A: “I’m cold.”
B: “I _______________________ (turn) on the fire.”
- Bài 3: Hoàn thành các câu sau1.I'm afraid I _________________________ (not/ be) able to come tomorrow.
- 2Because of the train strike, the meeting _________________________ (not/ take) place at 9 o'clock.
- 3A: “Go and tidy your room.”
B: “I _________________________ (not/ do) it!” - 4If it rains, we _________________________ (not/ go) to the beach.
- 5In my opinion, she _________________________ (not/ pass) the exam.
- 6A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _________________________ (not/ take) the bus, I'll come with you.” - 7He _________________________ (not/ buy) the car, if he can't afford it.
- 8I've tried everything, but he _________________________ (not/ eat).
- 9According to the weather forecast, it _________________________ (not/ snow) tomorrow.
- 10A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we _________________________ (not/ wait) for John. - Bài 4: Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý:1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
- She hopes that Mary will come to the party tonight.
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
_________________________ - 3If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
_________ - 4You/ look/ tired/ ,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
________ - 5
you/ please/ give/ me/ lift/ station ?
________