Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 chương trình cũ theo từng đơn vị bài học do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh là bài tập ôn tập và thực hành giúp các em học sinh lớp 3 học Tiếng Anh tốt hơn. Sau khi học ở trên lớp, hãy thử sức mình với các bài tập này để xem mình có nắm được bài học hay không nhé. Chúc các em làm bài tốt.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 3 khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Hãy điền các từ sau cho phù hợp với tranh.
    good night              goodbye             good evening                  hello              good afternoon              good morning

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 bảng

  • 1.
    good night
  • 2.
    good morning
  • 3.
    good evening
  • 4.
    goodbye
  • 5.
    good afternoon
  • 6.
    hello
  • II. Hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau.
    Lan: Hello. I __________ Lan.
    Nam: ______. I am ________.
    Lan: Nice_________ _______ you.
    Nam: _______ to ________ _______, too.
    Lan: How ______ you?
    Nam: I am _________. Thank _______. And _______?
    Lan: ___________, thanks.
    Nam: Goodbye.
    Lan: Bye. See _____ ______.
  • Lan: Hello. I __________ Lan.
    am
  • Nam: ______. I am ________.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Hi, Nam Hello, Nam
  • Lan: Nice_________ _______ you.
    to meet
  • Nam: _______ to ________ _______, too.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Nice, meet you
  • Lan: How ______ you?
    are
  • Nam: I am _________,Thank _______. And _______?
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    fine, you, you
  • Lan: ___________, thanks.
    Fine
  • Lan: Bye. See _____ ______.
    you later you then
  • III. Nối cột A với cột B.
    AB
    1. How are you?a. Hi!
    2. Hi! I’m Mai.b. Bye. See you later.
    3. Goodbye!
    c. Hello! I am Thuy.
    4. Hello.
    d. Nice to meet you, too!
    5. Nice to meet you!e. Fine, thanks.
  • Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello
  • 2.
    c
  • 3.
    b
  • 4.
    a
  • 5.
    d
  • 5.
    d
  • IV. Dịch sang tiếng Anh.
  • Nam: Xin chào. Tớ là Nam.
    Hi. I am Nam.
  • Ba: Xin chào. Tớ là Ba.
    Hi. I am Ba. Hello. I am Ba.
  • Nam: Rất vui được gặp bạn, Ba.
    Nice to meet you, Ba.
  • Ba: Tớ cũng rất vui được gặp bạn.
    Nice to meet you, too.
  • Nam: Tạm biệt.
    Goodbye. Bye. Bye bye.
  • Ba: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
    Goodbye. See you later. Bye. See you later.
  • V. Chọn từ khác loại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • VI. Viết chữ cái thừa trong mỗi từ đã cho dưới đây.
    Ví dụ: Hai 
    → Đáp án là: a
  • 1. Heello
    e
  • 2. Goodbyae
    a
  • 3. meiet
    i
  • 4. nicve
    v
  • 5. againt
    t
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
86 6.671
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm