Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 12: Robots có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 12 có đáp án

Nhằm củng cố thêm kiến thức đã được học trong tiếng Anh lớp 6, VnDoc.com xin gửi đến các bạn Bài tập tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 12: Robots có đáp án dưới đây nhằm giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp trọng điểm của bài để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả.

Một số bài tập tiếng Anh lớp 6 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Complete the following sentences, using couldn’t and the verbs in the box.

    listen

    find

    finish

    play

    understand

    sleep

    go

    hear


    1. We____________ tennis because the weather was bad. couldn’t play

    2. Tom_________ to music because his CD player was broken. couldn’t listen

    3. I was very tired but I___________. couldn’t sleep

    4. My dad____________ to work because he was ill. couldn’t go

    5. I____________ Jane because I don’t speak German. couldn’t understand

    6. We____________ the teacher because the students were very noisy. couldn’t hear

    7. Phong_____________ his pen. It wasn’t in his school bag. couldn’t find

    8. Mai wasn’t hungry. She______________ her lunch. couldn’t finish

    Đáp án là:
    I. Complete the following sentences, using couldn’t and the verbs in the box.

    listen

    find

    finish

    play

    understand

    sleep

    go

    hear


    1. We____________ tennis because the weather was bad. couldn’t play

    2. Tom_________ to music because his CD player was broken. couldn’t listen

    3. I was very tired but I___________. couldn’t sleep

    4. My dad____________ to work because he was ill. couldn’t go

    5. I____________ Jane because I don’t speak German. couldn’t understand

    6. We____________ the teacher because the students were very noisy. couldn’t hear

    7. Phong_____________ his pen. It wasn’t in his school bag. couldn’t find

    8. Mai wasn’t hungry. She______________ her lunch. couldn’t finish

  • Câu 2: Nhận biết
    Give the names of the following, then read the words aloud (the first letter of each word is given).

    Bài tập tiếng Anh lớp 6


    1. robot

    2. cow

    3. football

    4. coin

    5. guitar

    6. flower

    7. mouse

    8. couch

    Đáp án là:
    Give the names of the following, then read the words aloud (the first letter of each word is given).

    Bài tập tiếng Anh lớp 6


    1. robot

    2. cow

    3. football

    4. coin

    5. guitar

    6. flower

    7. mouse

    8. couch

  • Câu 3: Nhận biết
    Match one word in A with one in B. Then write the phrase in C.

    A

    B

    C

    1. make

    2. guard

    3. lift

    4. understand

    5. recognize

    6. do

    the palace
    a voice
    heavy boxes
    the dishes
    the bed
    the lesson

    ex: 1. make the bed


    2. guard the palace

    3. lift heavy boxes

    4. understand the lesson

    5. recognize a voice

    6. do the dishes

    Đáp án là:
    Match one word in A with one in B. Then write the phrase in C.

    A

    B

    C

    1. make

    2. guard

    3. lift

    4. understand

    5. recognize

    6. do

    the palace
    a voice
    heavy boxes
    the dishes
    the bed
    the lesson

    ex: 1. make the bed


    2. guard the palace

    3. lift heavy boxes

    4. understand the lesson

    5. recognize a voice

    6. do the dishes

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 12: Robots có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo