Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh lớp 6: Thì Tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Grammar Exercise - English Tenses Exercise for Grade 6

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 6 chuyên đề Thì trong Tiếng Anh nằm trong bộ đề ôn thi Tiếng Anh lớp 6 mới nhất trên VnDoc.com. Đề trắc nghiệm gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau liên quan đến các thì trong Tiếng Anh như Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn,... VnDoc hy vọng đây sẽ là tài liệu ôn tập hè rất hữu ích dành cho các em học sinh lớp 6. 

Một số bài ôn tập khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chia động từ trong ngoặc.

    1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday. gets - brushes||gets||brushes

    2. It (be)________ very hot now. is

    3. Look! She (play) ____________ soccer. is playing

    4. Mr and Mrs. Binh (want)__________ a new house. want

    5. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he (walk)______________. goes - walks||goes||walks

    6. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month. goes

    7. I would (like)___________ some iced coffee. like

    8. She (eat)__________ some fish at the moment. is eating

    9. Now I (do)__________the cooking while Hoa (listen)_____________to music. am doing - is listening||am doing||is listening

    10. In the autumn, I rarely (go)_____________sailing and (go)__________to school. go - go||go

    Đáp án là:
    I. Chia động từ trong ngoặc.

    1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday. gets - brushes||gets||brushes

    2. It (be)________ very hot now. is

    3. Look! She (play) ____________ soccer. is playing

    4. Mr and Mrs. Binh (want)__________ a new house. want

    5. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he (walk)______________. goes - walks||goes||walks

    6. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month. goes

    7. I would (like)___________ some iced coffee. like

    8. She (eat)__________ some fish at the moment. is eating

    9. Now I (do)__________the cooking while Hoa (listen)_____________to music. am doing - is listening||am doing||is listening

    10. In the autumn, I rarely (go)_____________sailing and (go)__________to school. go - go||go

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại tiếp diễn.

    1. He/ swim. →_________________________He is swimming.

    2. Nam/ jog. → _________________________Nam is jogging.

    3. Thu and Lan/ play badminton. → _________________________Thu and Lan are playing badminton.

    4. They/ play soccer. →_____________________They are playing soccer.

    5. The children/ play volleyball. → ________________________The children are playing volleyball.

    6. Tan and Ba/ play tennis. → ____________________________Tan and Ba are playing tennis.

    7. The boy/ read a book. → _______________________________The boy is reading a book.

    8. Quang/ write a letter. → _______________________Quang is writing a letter.

    9. Linh/ skip rope. → ______________________Linh is skipping rope.

    10. She/ do aerobics. → ____________________________She is doing aerobics.

    Đáp án là:
    II. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại tiếp diễn.

    1. He/ swim. →_________________________He is swimming.

    2. Nam/ jog. → _________________________Nam is jogging.

    3. Thu and Lan/ play badminton. → _________________________Thu and Lan are playing badminton.

    4. They/ play soccer. →_____________________They are playing soccer.

    5. The children/ play volleyball. → ________________________The children are playing volleyball.

    6. Tan and Ba/ play tennis. → ____________________________Tan and Ba are playing tennis.

    7. The boy/ read a book. → _______________________________The boy is reading a book.

    8. Quang/ write a letter. → _______________________Quang is writing a letter.

    9. Linh/ skip rope. → ______________________Linh is skipping rope.

    10. She/ do aerobics. → ____________________________She is doing aerobics.

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.

    1. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. told

    2. I (not go) ______ to school last Sunday. didn't go||did not go

    3. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30. got - had||got||had

    4. We (think)________ the food was delicious. thought

    5. They (buy) ................ that house last year. bought

    6. That boy (have) ............... some eggs last night. had

    7. That (be) ______ better than waiting for two hours. was

    8. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. walked

    9. We both (sleep) ___________ badly that night. slept

    10. Mum (pay) ___________ for my driving lessons. paid

    Đáp án là:
    III. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.

    1. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. told

    2. I (not go) ______ to school last Sunday. didn't go||did not go

    3. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30. got - had||got||had

    4. We (think)________ the food was delicious. thought

    5. They (buy) ................ that house last year. bought

    6. That boy (have) ............... some eggs last night. had

    7. That (be) ______ better than waiting for two hours. was

    8. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. walked

    9. We both (sleep) ___________ badly that night. slept

    10. Mum (pay) ___________ for my driving lessons. paid

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Tiếng Anh lớp 6: Thì Tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo