Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends nâng cao

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề ôn thi HSG Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends nâng cao là đề trực tuyến gồm nhiều dạng bài tập khác nhau như trắc nghiệm, đọc hiểu, chia động từ, cho dạng đúng của từ. Trong đề thi này, các bạn sẽ được thử sức với các dạng bài tập nâng cao để nắm vững kiến thức hơn.

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập tiếng Anh 6, VnDoc giới thiệu Bài tập tiếng Anh 6 theo từng Unit có đầy đủ đáp án cho các em tham khảo. Bên cạnh các dạng bài cơ bản thì các dạng bài nâng cao cũng rất quan trọng cho các em ôn luyện. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends nâng cao được để dưới dạng trực tuyến cho các em trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 6 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 6

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
    1.
    2.
    3.
  • Câu 2: Nhận biết
    Exercise 2: Choose the correct answer A, B, C or D
    1. Could you turn the television ______? I want to watch the news.
    2. When eating, most Vietnamese people hold chopsticks in their right ______.
    3. We are visiting a milk farm to see _________ they __________milk, cheese, and butter.
    4. On Saturday, Tom‟s parents __________ him _______ London to see the new film.
    5. Can you __________ the tables and chairs __________ the next room? There are some more students.
    6. The Summer Camp is for students ____________ between 10 and 15.
    7. It's ______________ to go home. It's so late.
    8. Please turn ___________ the lights. The room is so dark.
    9. Next summer I am working as a _________ teacher in a village near Hoa Binh City.
    10. On Sunday Nam ___________ his parents in the field as usual.
  • Câu 3: Nhận biết
    Exercise 3: Choose the word which best fits each gap

    Wickedly Wonderful is a small summer (1) ______ in the UK for children aged 6 to 13 years old. The children (2) ______ a week outdoors at the camp, making new friends andlearning new activities (3) ______ having a lot of fun. (4) ______ the summer camp, they sail, horse ride, kayak, enjoy games on the beach and the beach (5)______, swim, surf, go crabbing and ride bikes. Children will enjoy holidays with Wickedly Wonderful, and (6) ______ are holidays that they will remember forever!

    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
  • Câu 4: Nhận biết
    Exercise 4: Reorder the words to make sentences

    1. at/ I/ spending/ week/ a/ camp/ am/ a/ summer. I am spending a week at a summer camp.

    2. like/ join/ for/ would/ us/ dinner/ you/ tonight/ to? Would you like to join us for dinner tonight?

    3. friendly/ because/ don’t/ I/ Joana/ she/ like/ isn’t. I don’t like Joana because she isn’t friendly.

    Đáp án là:
    Exercise 4: Reorder the words to make sentences

    1. at/ I/ spending/ week/ a/ camp/ am/ a/ summer. I am spending a week at a summer camp.

    2. like/ join/ for/ would/ us/ dinner/ you/ tonight/ to? Would you like to join us for dinner tonight?

    3. friendly/ because/ don’t/ I/ Joana/ she/ like/ isn’t. I don’t like Joana because she isn’t friendly.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends nâng cao Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo