Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4

Với mục tiêu cung cấp tài liệu ôn tập cho các em học sinh lớp 4 chúng tôi đã soạn ra bài test Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4. Hi vọng đây là một tài liệu hữu ích giúp các em rèn luyện và hệ thống lại kiến thức, vận dụng nội dung lý thuyết đã học vào việc thực hành giải đáp các dạng bài tập, đồng thời làm quen với dạng đề trắc nghiệm. Chúc các em học tập tốt!

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Kết quả của phép nhân: 837 x 103 là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    5 yến 6 kg = ... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Để số 38a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6m25cm2 = .... cmlà:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 230 lần lượt chỉ:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Số liền sau số 1000000 là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Tổ em có 10 bạn, trong đó có 6 bạn nữ. Tỉ số giữa số bạn nữ và số bạn nam trong tổ là:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Kết quả của biểu thức (5 + 5 x 5 - 5 : 5) là:
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 10 km?
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Kết quả của phép trừ: 8 035 - 6 578 là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Kết quả của dãy tính: 94 x 73 + 621 : 23 là:
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 1 , 3 , 7 , 13 , 21 , ...
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 32m = ................. m là:
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Trong các biểu thức sau, biểu thức đúng là:
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18:

    Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Diện tích 1 hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần?
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20:

    Kết quả của phép chia: 50 050 : 25 là:
  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 21:

    Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 22:

    Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật?
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 23:

    Kết quả của phép nhân 123 x 19 bằng:
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 24:

    Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 3; 7; 11; 15; .... ; 23; 27 là:
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 25:

    Số "hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh tám" viết là:
  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 26:

    Chữ số 8 trong số 7685320705 có giá trị là:
  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 27:

    Phân số bé nhất trong các phân số sau là:
  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 28:

    Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 29:

    Hôm nay là ngày thứ năm. Hỏi 100 ngày sau sẽ là ngày thứ mấy của tuần lễ?
  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 30:

    Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 2, 5, 11, 23, ....

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo