Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 1)

Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Bài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 là đề trực tuyến gồm 8 bài tập có các dạng bài như trắc nghiệm, đọc hiểu, chia động từ, cho dạng đúng của từ. Trong đề thi này, các bạn sẽ được thử sức với các dạng bài tập nâng cao để nắm vững kiến thức hơn.

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập tiếng Anh 6, VnDoc giới thiệu Bài tập tiếng Anh 6 theo từng Unit có đầy đủ đáp án cho các em tham khảo. Đề thi được để dưới dạng trực tuyến cho các em trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt.

Tải đề và đáp án tại đây: Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 1).

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • Exercise 2: Choose the correct answer
  • 1. Phong is wearing a school _________.
  • 2. I often _____ my homework _____ school.
  • 3. What is your _______ subject at school?
  • 4. In the afternoon, I _____ books _____the library.
  • 5. We are excited _____ the first day of school.
  • 6. Listen! Someone ______ at the door.
  • 7. Students live and study in a/an______school. They only go home at weekends..
  • 8. “Why do your think most people learn English?” - “ ________”
  • 9. When my friend misses the lessons, I always ____ him my notes.
  • 10. I’m always nervous when I’m _____ an exam.
  • Exercise 3: Complete the sentences with the present simple or the present continuous form the verbs
  • 1. Right now we ________ French. (speak)
    are speaking
  • 2. They often ______ their parents in the holidays. (visit)
    visit
  • 3. Look at that man. He_______a horse. (ride)
    is riding
  • 4. We_______ tennis now. (play)
    are playing
  • Exercise 4: Give the correct form of the word given to complete the sentences
  • 1. Children look very (excite) ______ while playing games during break time
    Excited
  • 2. The (long) _____ of the experiment is 20 minutes.
    Length
  • 3. Be (care) _____! The ground is very wet and slippery
    Careful
  • 4. I like the fried chicken in our school canteen: it’s really (taste) _____ .
    Tasty
  • 5. When foreigners talk to him, he can speak English (easy) _____ with them.
    Easily
  • Exercise 5: complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence
  • Exercise 5: complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence
  • 1. John doesn’t like watching sports on TV.

    John is not keen _____________.

    Điền tiếp phần còn thiếu
    on watching sports on TV
  • 2. Both Maths and English are interesting to him.

    He is _____________________.

    in both Maths and English.
  • 3. Hoa’s school has more than 500 students

    There _____________________.

    more than 500 students in Hoa’s school.
  • Exercise 6: Complete the sentences with the negative form of the verb.
  • l. She speaks English, but she ______ French.
    Chỉ điền phần còn thiếu
    doesn’t speak
  • 2. I understand Maths, but I______Science.
    don’t understand
  • 3. He helps me with Science, but he____ me with Maths.
    doesn’t help
  • 4. I borrow books about English, but I _______ books about History.
    don’t borrow
  • 5.You play the guitar, but you ______the piano.
    don’t play
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Global Success

    Xem thêm