Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 1)

Tổng hợp bài tập nâng cao Unit 1 lớp 6

Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 1) do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các bài văn mẫu tham khảo, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 6 học tập hơn. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 6 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 6

Bài tập tự luận và trắc nghiệm môn Anh lớp 6 Unit 1 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 6 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 6 và môn Ngữ văn 6. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 1)

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. niceB. bicycleC. ridesD. live
2. A. teacherB. chessC. lunchD. school
3. A. scienceB. likeC. musicD. ice
4. A. mineB. historyC. exerciseD. library
5. A. brotherB. judoC. goingD. rode

Exercise 2: Choose the correct answer

1. Phong is wearing a school _________.

A. shoes

B. uniform

C. bag

D. hats

2. I often _____ my homework _____ school.

A. study - at

B. am doing - after

C. do - after

D. does - before

3. What is your _______ subject at school?

A. nice

B. favourite

C. liking

D. excited

4. In the afternoon, I _____ books _____the library.

A. am reading - at

B. read - in

C. reads - at

D. are reading - in

5. We are excited _____ the first day of school.

A. at

B. about

C. with

D. in

6. Listen! Someone ______ at the door.

A. knocks

B. knock

C. is knocking

D. are knocking

7. Students live and study in a/an______school. They only go home at weekends..

A. international

B. small

C. boarding

D. overseas

8. “Why do your think most people learn English?” - “ ________”

A. All of them are

B. I hear it is very good

C. Because it’s useful of them

D. Because I like it

9. When my friend misses the lessons, I always ____ him my notes

A. takes

B. send

C. borrow

D. lend

10. I’m always nervous when I’m _____ an exam

A. taking

B. marking

C. working

D. writing

Exercise 3: Complete the sentences with the present simple or the present continuous form the verbs

1. Right now we ________ French. (speak)

2. They often ______ their parents in the holidays. (visit)

3. Look at that man. He_______a horse. (ride)

4. We_______ tennis now. (play)

5. _____ they _______ chocolate ice cream? (like)

Exercise 4: Give the correct form of the word given to complete the sentences

1. Children look very (excite) ______ while playing games during break time

2. The (long) _____ of the experiment is 20 minutes

3. Be (care) _____! The ground is very wet and slippery

4. I like the fried chicken in our school canteen: it’s really (taste) _____ .

5. When foreigners talk to him, he can speak English (easy) _____ with them.

Exercise 5: complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence

1. John doesn’t like watching sports on TV

John is not keen _____________

2. Both Maths and English are interesting to him

He is _____________________

3. Hoa’s school has more than 500 students

There _____________________

Exercise 6: Complete the sentences with the negative form of the verb.

l. She speaks English, but she ______ French.

2. I understand Maths, but I______Science.

3. He helps me with Science, but he____ me with Maths.

4. I borrow books about English, but I _______ books about History.

5.You play the guitar, but you ______the piano.

-The end-

Đáp án bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 1)

Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. D

2. D

3. C

4. B

5. A

Exercise 2: Choose the correct answer

1. B

2. C

3. B

4. B

5. B

6. C

7. C

8. C

9. D

10. A

Exercise 3: Complete the sentences with the present simple or the present continuous form the verbs

1. are speaking

2. visit

3. is riding

4. are playing

5. Do - they

Exercise 4: Give the correct form of the word given to complete the sentences

1. Excited

2. Length

3. Careful

4. Tasty

5. Easily

Exercise 5: complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence

1. John is not keen on watching sports on TV

2. He is interested in both Maths and English

3. There are more than 500 students in Hoa’s school

Exercise 6: Complete the sentences with the negative form of the verb.

1. Doesn’t speak

2. Don’t understand

3. Doesn’t help

4. Don’t borrow

5. Don’t play

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 1). Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 6 hay như Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 1 (1), .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm