Bài tập There is - There are nâng cao
Bài tập There is - There are có đáp án
Bài tập There is - There are nâng cao nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về cách sử dụng There is - There are gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Cách dùng There is - There are
Bài tập There is - There are nâng cao
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Lý thuyết There is - There are
- Được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. Chủ ngữ thật của câu là danh từ đi sau động từ “tobe”. Nếu nó là danh từ số it thì động từ “tobe” chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại.
- Đối với danh từ số ít
Khẳng định | There is + danh từ số ít |
Phủ định | There isn’t/ is not + danh từ số ít |
Nghi vấn | Is there + danh từ số ít? |
- Đối với danh từ số nhiều
Khẳng định | There are + danh từ số nhiều |
Phủ định | There aren’t/ are not + danh từ số nhiều |
Nghi vấn | Are there + danh từ số nhiều? |
II. Bài tập luyện tập
Exercise 1: Complete the sentences with There is/ There are/ There isn’t/ There aren’t
1. _____________ an unusual number of bees this summer.
2. _____________ even one pack left? I thought I had order some
3. Luckily, _____________ one vacancy left at the Sleepy Hollow Motel
4. Are you sure _____________ any milk left in the fridge?
5. _____________ 22 boys and 30 girls in my graduating class.
6. _____________ nothing as good as Mom’s cooking
7. _____________ any pencils in my pencil cup. Please go to the supply room and get me a new pack
8. _____________ a black bear in the back yard when I got up this morning.
9. I looked high and low, but _____________ any keys on the desk
10. _____________ no use crying over spilled milk.
1. There is an unusual number of bees this summer.
2. Isn’t there even one pack left? I thought I had order some
3. Luckily, ____there is_________ one vacancy left at the Sleepy Hollow Motel
4. Are you sure _______There isn’t______ any milk left in the fridge?
5. There are 22 boys and 30 girls in my graduating class.
6. There is nothing as good as Mom’s cooking
7. There isn’t any pencils in my pencil cup. Please go to the supply room and get me a new pack
8. There is a black bear in the back yard when I got up this morning.
9. I looked high and low, but ___there aren't__________ any keys on the desk
10. There is no use crying over spilled milk.
Exercise 2: Choose the correct answer
1. Garfield _____________ among the fattest cat types in the world.
A. is
B. are
C. were
D. was
2. My trousers are old. I have to buy _____________ .
A. a new ones
B. a pair of
C. a new one
D. a new pair
3. All of them _____________ interested in photography.
A. is
B. are
C. show
D. shows
4. All the _____________ given by Mr. Smith _____________ quite helpful to us all.
A. advices - are
B. advice - are
C. advice - is
D. advices - is
5. My younger sister wears modern _____________ .
A. clothings
B. clothes
C. dressing
D. cloth
1. A
2. D
3. B
4. C
5. B
Exercise 3: Circle the correct answer.
1. Here is/ There are two English girls in my school.
2. Is there/Are there a good film on tonight?
3. There isn't/ There aren't a hall in my house.
4. There is/ There are a lot of chairs in the classroom.
5. Is there/ Are there blue curtains in your room? T
6. There isn't/ There aren't a lot of people in the cinema.
1. There are
2. Is there
3. There isn’t
4. There are
5. Are there
6. There aren’t
Exercise 4: Reorder the words and write the sentences
1. TV/ big/ a/ there's.
___________________________________
2. ten/ are/ desks/ small/ there.
___________________________________
3. are/ two/ pizzas/ there/ big.
___________________________________
4. DVD player/ is/ new/ a/ there.
___________________________________
5. green fields/ are/ there.
___________________________________
1. There’s a big TV.
2. There are ten small desks
3. There are two big pizzas
4. There is a new DVD player
5. There are green fields.
Exercise 5: Fill in the blanks below to complete the sentences
1. _____________ a library next to the park
2. All the student went home. _____________ students in the classroom
3. _____________ 50 states in the United States
4. No, _____________ polar bears at the South Pole.
5. A: _____________ a message for me? B: No, _____________.
6. Why _____________ so many cars in the parking lot?
7. A: I’m hungry. B: _____________ a restaurant across the street.
8. How many days _____________ in March, thirty or thirty-one?
9. _____________ a few things I have to do this afternoon.
10. A: _____________ a post office nearby? B: I’m sorry, I don’t know
1. _____There is________ a library next to the park
2. All the student went home. _____There aren’t any________ students in the classroom
3. ___There are__________ 50 states in the United States
4. No, ____There aren’t any_________ polar bears at the South Pole.
5. A: _____Is there________ a message for me? B: No, ____there isn’t_________.
6. Why ____are there_________ so many cars in the parking lot?
7. A: I’m hungry. B: _____There is________ a restaurant across the street.
8. How many days _____are there_______ in March, thirty or thirty-one?
9. ______There are_______ a few things I have to do this afternoon.
10. A: _____Is there________ a post office nearby? B: I’m sorry, I don’t know
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập There is - There are nâng cao. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh hay như Bài tập đặt câu hỏi với từ gạch chân trong Tiếng Anh, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.