Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school (Sách thí điểm)

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit

Sau đây là Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school (Sách thí điểm) do VnDoc sưu tầm và soạn thảo nhằm làm tài liệu luyện thi Tiếng Anh cho các bạn học sinh. Hi vọng Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school (Sách thí điểm) sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 6 khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I/ Phonetics.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • II/ Find the meaning of the word:

    (uniform, bicycle, compass, calculator, physics, dictionary, homework, school, boarding, rubber)

  • 1/ In …………….lesson , we do some experiments.
    physics
  • 2/ It has two wheels. Many students ride it to school………………….
    bicycle
  • 3/ It has many letters and words .You use it to look up new words……………….
    dictionary
  • 4/ We use it to draw a big or small circle in Math lesson………….
    compass
  • 5/ Students must do it after school at home to consolidate knowledge…………….
    homework
  • 6/ Students use it for Maths lesson ……………………………….
    calculator
  • 7/ This is a place young children go to study and learn……………………
    school
  • 8/ It is used for erasing the wrong words or sentences………………………..
    rubber
  • 9/ Students must wear it at school ………………………………
    uniform
  • 10/ This is a place where students live and study there……………
    boarding
  • III/ Complete the correct tense of verbs:
  • 1. I (not play )…………………. soccer because I am tired now.
    is not playing isn't playing
  • 2. Lan (live) ……………. in the country.
    lives
  • 3. There (be) ………………. 15 classrooms in my school.
    are
  • 4. I (go) …………… to school in the morning.
    go
  • 5. We (have) …………… English on Monday and Friday.
    have
  • 6. My father (get) …………… up at 6 o’clock.
    gets
  • 7. Lan (not have) …………….. breakfast at 6.30.
    does not have doesn't have
  • 8. Nam always (do) ………….. his homework after dinner.
    does
  • 9. There (not be) ………….. a flower garden in front of the house.
    isn't is not
  • 10. Mr Ba (watch ) …………. TV now.
    is watching
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
41
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Global Success

    Xem thêm