Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 6 cũ Unit 4: Big Or Small số 2

Tiếng Anh 6 Unit 4: Big or Small

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big Or Small có đáp án được tổng hợp và gửi đến các bạn tham khảo, giúp cho việc dạy và học môn tiếng Anh hiệu quả và chất lượng hơn. VnDoc.com rất hi vọng, bộ tài liệu tiếng Anh lớp 6 này sẽ hữu ích đối với các thầy cô giáo và các em học sinh.

I. Đặt câu hỏi và trả lời về số lượng.

1. desk/ in the room/ 5.

_________________

2. student/ in the class/ 30.

_________________

3. class/ in your school/ 12.

_________________

4. table/ in the classroom/ 1.

_________________

5. book/ on the table/ 1.

_________________

Đáp án:

1. How many desks are there in the room?

There are 5 desks.

2. How many students are there in the class?

There are 30 students.

3. How many classes are there in your school?

There are 12 classes.

4. How many table are there in the classroom?

There is a table.

5. How many book are there on the table?

There is a book.

II. Đặt câu hỏi cho nhứng câu trả lời sau.

1. _____________________________? He is a teacher.

2. _____________________________? I am twelve years old.

3. _____________________________? Her name is Lan.

4. _____________________________? I live in Quan Lao.

5. _____________________________? There are five students in the classroom.

Đáp án:

1. What does he do?

2. How are are you?

3. What is her name?

4. Where do you live?

5. How many students are there in the classroom?

III. Đọc và trả lời các câu hỏi sau:

My name is Lien. I'm 11 years old. I'm in grade 6. Nguyen Trai is the name of my school. It's on Giang Van Minh Street. It is very beautiful and big. This is Hoa. She is my new friend. She lives at 6 Nguyen Thai Hoc Street. She is 11 years old, too.

Questions:

1. What is her name? ________________________

2. How old is she? ________________________

3. What is the name of your school? ________________________

4. Where is it? ________________________

5. Who is Hoa? _________________________

Đáp án:

1. Her name is Lien.

2. She is 11 years old.

3. It is Nguyen Trai school.

4. It's on Giang Van Minh Street.

5. Hoa is a new Lien's friend.

IV. Hoàn thành các câu sau dưới hình thức sở hữu.

1. This is Lan. That is her house. ____________________

2. That is Ba. Those are his books. ____________________

3. This is Nam. This is his school bag. ____________________

4. This is Hong. That is her brother. ____________________

5. This is Hoa. These are her friends. ____________________

Đáp án:

1. This is Lan's house.

2. Those are Ba' books.

3. This is Nam's school bag.

4. This is Hong's brother.

5. These are Hoa' friends.

V. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.

1. My school is in _________ city.

2. Ba's school is in ________ country.

3. There are five hundred students in his ______________.

4. His school is _______ Tran Phu Street.

5. There are two books ________ my desk.

Đáp án: 1 - the; 2 - the; 3 - school; 4 - on; 5 - on

VI. Chuyển các câu sau sang dạng số nhiều

1. This is a bookshelf. ____________________________

2. That is a man. ____________________________

3. It is a table. ____________________________

4. What is this? ____________________________

5. What is that? ____________________________

Đáp án:

1. These are bookshelves.

2. Those are men.

3. There are tables.

4. What are these?

5. What are those?

VII. Xếp từ thành câu.

1.Thu's/ this/ school/ is. __________________________

2. the/ is / country/ school/ in/ his. __________________________

3. small/ Phong's school/ not big/ is. __________________________

4. school/ in/ your/city/ is/ the? __________________________

Đáp án:

1. This is Thu's school.

2. His school is in the country.

3. Phong's school is small not big.

4. Is your school in the city?

VIII. Dịch sang tiếng Anh.

1. Trường của bạn to hay nhỏ? _____________________

2. Lan cao hay thấp? _____________________

3. Bạn thích thịt gà hay cá? _____________________

4. Nhà của bạn ở nông thôn hay ở thành phố? _____________________

5. Nhà của tôi ở nông thôn. _____________________

Đáp án:

1. Is your school big or small?

2. Is Lan tall or short?

3. Do you like chicken or fish?

4. Is your house in the countryside or in the city?

5. My house is in the countryside.

Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm