Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Things I do

Bài tập tiếng Anh 6 Unit 5: Things I Do có đáp án

Nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh lớp 6 trong chương trình giáo dục phổ thông, VnDoc.com đã tổng hợp các tài liệu thành bộ sưu tập Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Unit 5 lớp 6: Things I Do có đáp án dưới đây nhằm giúp các em củng cố từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong tâm Unit 5 tiếng Anh lớp 6 Things I do đã học.

I. Choose the correct answer to complete the sentence.

Câu 1. George often has ______ at 6.00 am.

A. breakfast

B. a breakfast

C. the breakfast

D. an breakfast

Câu 2. Don’t forget to ______ your teeth after meals.

A. put

B. make

C. brush

D. finish

Câu 3. Helen ______ television every evening

A. watch

B. watches

C. is watch

D. is watches

Câu 4. Which word contains a different sound from the others.

A. teeth

B. math

C. thin

D. though

Câu 5 _ Who’s that?

_ _______ Lan.

A. It’s

B. You’re

C. They’re

D. We’re

Câu 6. Linda _____ the housework everyday.

A. makes

B. works

C. does

D. A & C

Câu 7 _ Where does Bob live?

_ He lives _____ 39 Spring street.

A. on

B. in

C. under

D. at

Câu 8. Which sentence is correct?

A. When we have English?

B. We have English when?

C. When do we has English?

D. When do we have English?

Câu 9. Which word has three syllables?

A. music

B. routine

C. volleyball

D. tennis

Câu 10. Which word is the odd one out?

A. telephone

B. lamp

C. door

D. cassette recorder

Câu 11. Do you________sports?

A. work

B. play

C. make

D. perform

Câu 12. I often watch___________after dinner.

A. television

B. the television

C. a television

D. an television

Câu 13. Juilia enjoys________ to music.

A. listen

B. listening

C. to listen

D. to listening

Câu 14 _________does Trang do after school?

A. when

B. What

C. Where

D. How

Câu 15 _______ girls play soccer?

A. Is

B. Are

C. Does

D. Do

Câu 16. How many syllables are there in the word basketball?

A. two

B. three

C. four

D. five

Câu 17. We have history______Monday and Saturday

A. at

B. in

C. on

D. for

Câu 18 Does Susan like playing computer games?

A. No, it isn’t

B. No, she isn’t

C. No, it doesn’t

D. No, she doesn’t

Câu 19 _________is your house?

-It’s in Van Xuan village.

A. Who

B. What

C. Where

D. When

Câu 20. It’s nine o’clock__________.

A. evening

B. in evening

C. in the evening

D. in some evening

Câu 21 My little brother______to music every day.

A. listens

B. listen

C. is listen

D. are listen

Câu 22 What_______your mother do?

-She’s a nurse.

A. doing

B. to do

C. do

D. does

Câu 23 __________do you go to bed?

-I go to bed at 10.00 p.m.

A. Why

B. How

C. When

D. What

Câu 24 What_________do you often get up?

A. o’clock

B. clock

C. times

D. time

Câu 25 They have classes________7 a.m to 11.15 a.m

A. from

B. at

C. in

D. during

Câu 26 Which word is the old one out?

A. school

B. coffee bar

C. canteen

D. restaurant

Câu 27. Which of the following is not correct?

A. at 9.00 a.m

B. at noon

C. at Christmas

D. at June

Câu 28 ________do you have to day?

- Math and Geography.

A. When

B. What

C. What time

D. Who

Câu 29 Nam likes sports. He often plays________after school.

A. swimming

B. physical exercises

C. jogging

D. volleyball

Câu 30 ________Mr. Binh and Mr. Tuan engineers?

A. Do

B. Does

C. Are

D. Is

Câu 31 Is their school big________small?

A. and

B. so

C. with

D. or

Câu 32 Don’t_________up too late: You have a test tomorrow

A. make

B. stand

C. remain

D. stay

Câu 33 Can you________me your pencil?

A. lend

B. borrow

C. do

D. rent

Câu 34 Do you like playing badminton?

---------------

A. Is so

B. Much

C. Yes, I do

D. That’s all right.

Câu 35 What are those?

-They are________.

A. my son his pencils

B. my son pencils

C. the pencils my son

D. my son’s pencils

Câu 36 Let’s play chess________ dinner

A. since

B. after

C. on

D. for

Câu 37 My little brother__________a dog for his birthday.

A. want

B. enjoys

C. wishes

D. hopes

Câu 38 There’s no food in the house.

-It doesn’t_________

A. care

B. worry

C. make anything

D. matter

Câu 39 Mai’s afraid__________dogs.

A. about

B. from

C. for

D. of

Câu 40 How long does it________to walk to your school?

A. want

B. need

C. take

D. make

Câu 41 Don’t be late______your music lesson!

A. on

B. for

C. take

D. to

Câu 42 Do evening classes start at 7.00 p.m?

- ---------------

A. Yes, they start

B. Yes, they do

C. No, they not start

D. No, they aren’t start

Câu 43 The sun rises at 6.23 a.m. and________at 17.03 p.m.

A. sets

B. goes to bed

C. puts away

D. lies down

Câu 44 How often do you play tennis?

- -----------------------------

A. Not very often

B. Some times

C. Sometime

D. Every time

Câu 45. This is a famous painting______Picasso.

A. to

B. up

C. from

D. by

II. Điền vào chỗ trống các giới từ thích hợp.

1. I get ________ at six in the morning.

2. I go ______ bed _______ 10 o'clock.

3. Mai listen ______ music _______ the evening.

4. We have history __________Monday.

5. Lan plays games _________ school.

6. _____ the morning, I have classes ________ 7. 00 ________ 11. 15.

7. We don't go _________ school _________ Sunday.

8. Lan lives ________ Tran Phu Street.

9. There are two books _______ the desk _____ the room.

10. They are ________ the living room.

Đáp án:

I. Choose the correct answer to complete the sentence.

1. A2. C3. B4. C5. A6. C7. D8. D9. D
10. C11. B12. A13. B14. B15. D16. B17. C18. D
19. C20. C21. A22. D23. C24. D25. A26. A27. D
28. B29. D30. C31. D32. D33. A34. C35. D36. B
37. C38. D39. D40. C41. B42. B43. A44. A45. D

II. Điền vào chỗ trống các giới từ thích hợp.

1. I get ___up_____ at six in the morning.

2. I go ___to___ bed ___at____ 10 o'clock.

3. Mai listen ___to___ music ___in____ the evening.

4. We have history ___on_______ Monday.

5. Lan plays games _____at____ school.

6. __In___ the morning, I have classes ___from_____ 7. 00 ___to_____ 11. 15.

7. We don't go ____to_____ school ______on___ Sunday.

8. Lan lives ____on____ Tran Phu Street.

9. There are two books ____on___ the desk ___in__ the room.

10. They are ____in____ the living room.

Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Unit 5 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
31
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm