Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: What do you eat? (Test 1) có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: What do you eat?
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: What do you eat? (Test 1) có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hay và bổ ích giúp các bạn học tập tốt hơn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Lý thuyết và Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6
Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới
Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
1. a. bottle b. packet c. dozen d. box
2. a. tea b. oil c. soda d. milk
3. a. beef b. fish c. chicken d. soap
4. a. sandwich b. want c. like d. need
5. a. breakfast b. lunch c. eat d. dinner
Đáp án
1c 2b 3d 4a 5c
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
6. Can I .... you?
a. help b. to help c. helping d. help to
7. A glass of orange juice, please. Here .... .
a. are you b. you are c. are they d. they are
8. A hamburger. Is there .... else?
a. any b. some c. anything d. something
9. "How much .... ?" "Two thousand dong."
a. are there b. there are c. they are d. are they
10. I'd like a .... of toothpaste, please?
a. bowl b. tube c. box d. a bottle
Đáp án
6a 7b 8c 9d 10b
Bài 3: Tìm lỗi sai.
11. I need 200 grams of beef and a dozen of eggs. A B C D
12. How many rice does his mother want? A B C D
13. I would like to sandwich and a glass of milk, please? A B C D
14. At the canteen, a bowl noodles is 8,000 dong. A B C D
15. A lemon juice is 3,000 dong and a apple juice is 6,000 dong. A B C D
Đáp án
11d 12a 13b 14c 15d
Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau.
Thu is Phong's sister. She lives (16).... American. She gets up late. She starts work at ten o' clock. She doesn't have breakfast. She has a sandwich (17).... lunch at twelve o'clock. She (18).... work at seven o'clock. She has dinner ....(19) home. She usually has some fish, potatoes, lettuces and a banana. Banana is her (20).... Fruit.
16. a. in b. at c. on d. of
17. a. of b. when c. to d. for
18. a. finish b. finishs c. finishes d. is finishing
19. a. in b. at c. on d. from
20. a. hungry b. favorite c. healthy d. dangerous
Đáp án
16a 17d 18c 19b 20b