Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 2: At School được sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nâng cao chất lượng môn học, chuẩn bị tốt nhất cho bài học tiếp theo.

* Xem thêm Hướng dẫn học Unit 2 tiếng Anh lớp 6 tại:

Soạn Unit 2 lớp 6 At school hệ 7 năm

A. Come in trang 13-14 SBT Tiếng Anh 6 Unit 2

1. (trang 13 SBT Tiếng Anh 6): Match the words in column A with the words in column B. Then write them down. Nối từ ở cột A với từ ở cột B. Sau đó viết chúng xuống bên dưới.

a) come in c) open your book

b) sit down d) stand up

e) close your book

Hướng dẫn dịch

a. đi vào

b. ngồi xuống

c. mở sách của bạn ra

d. đứng dậy

e. đóng sách của bạn lại

2. (trang 13-14 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences. (Viết các câu.)

a) come in c) stand up

b) open your book d) close your book

e) sit down

Hướng dẫn dịch

a. đi vào

b. mở sách của bạn ra

c. đứng dậy

d. đóng sách của bạn lại

e. ngồi xuống

3. (trang 14 SBT Tiếng Anh 6): Find the words in the boxes: come, stand, close, open, in, sit, up, down. Tìm các từ sau trong bảng: come, stand, close, open, in, sit, up, down

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School

4. (trang 14 SBT Tiếng Anh 6): Complete the missing letters. Hoàn thành những chữ cái còn thiếu.

a) goodbye

b) sound

c) down

d) sit

e) open

B. Where do you live? trang 15-16-17 SBT Tiếng Anh 6 Unit 2

1. (trang 15 SBT Tiếng Anh 6): Sing the song of ABC. Hoàn thành những chữ cái còn thiếu

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S and T U V W and X Y Z A B C D E F G Sing the song of A B C.

2. (trang 15 SBT Tiếng Anh 6): Say the letters. Đọc các chữ cái.

B C D E G P T V A H J K I O U F L M

N Q R S Y Z X W

3. (trang 15 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues. Hoàn thành đoạn hội thoại.

a) Lan: Hello. My name’s Lan

What’s your name?

Viet: My name is Viet

b) Chau: What is your name?

Anh: My name is Anh. What’s your name ?

Chau: My name is Chau.

c) Mai: Hi. I am Mai. What is your name?

Loan: Hi. My name is Loan. How are you?

Mai: I am fine. Thank you. And you?

Loan: Fine, thanks.

Hướng dẫn dịch

a) Lan: Xin chào. Tên tôi là Lan

Tên bạn là gì?

Việt: Tôi tên là Việt

b) Châu: Tên bạn là gì?

Anh: Tôi tên Anh. Tên bạn là gì ?

Châu: Tôi tên là Châu.

c) Mai: Xin chào. Tôi là Mai. Tên của bạn là gì?

Loan: Xin chào Tên tôi là Loan. Bạn khỏe không?

Mai: Tôi khoẻ. Cảm ơn bạn. Còn bạn?

Loan: Tốt, cảm ơn.

4. (trang 16 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. Hoàn thành các câu sau.

A: I live on Hang Da Street.

Where do you live?

B: I live on Xuan Dieu Street.

C: Where do you live?

D: I live on Le Loi Street.

Where do you live?

C: I live on Hong Due Street.

Nam: What’s your name?

Long: My name is Long.

Nam: Hi, Long. Where do you live?

Long: I live on Ngo Quyen Street.

Nam: How old are you, Long?

Long: I am twelve years old.

Hướng dẫn dịch

A: Tôi sống trên phố Hàng Da.

Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống trên đường Xuân Diệu.

C: Bạn sống ở đâu?

D: Tôi sống trên đường Lê Lợi.

Bạn sống ở đâu?

C: Tôi sống trên phố Hồng Duệ.

Nam: Tên của bạn là gì?

Long: Tên tôi là Long.

Nam: Chào, Long. Bạn sống ở đâu?

Long: Tôi sống trên đường Ngô Quyền.

Nam: Bạn bao nhiêu tuổi, Long?

Long: Tôi mười hai tuổi.

5. (trang 16 SBT Tiếng Anh 6): Write the full form. Viết dạng đầy đủ.

a) I am ten years old.

b) What is your name?

c) My name is Linh.

d) We are fine. Thank you.

Hướng dẫn dịch

a. Tôi mười tuổi.

b. Tên bạn là gì?

c. Tên tôi là Linh.

d. Chúng tôi khỏe. Cảm ơn bạn.

6. (trang 17 SBT Tiếng Anh 6): Write the answers. Viết câu trả lời.

a) Good evening.

b) I am fine, thanks.

c) My name is A.

d) I live on Le Loi Street.

e) Bye.

7. (trang 17 SBT Tiếng Anh 6): Write the words. Viết các từ.

b) old c) where d) spell

e) live f) who

8. (trang 17 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences. Hoàn thành các câu.

a) How old are you?

b) Where do you live?

c) What’s your name?

d) I live on Nhat Le Street.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn bao nhiêu tuổi?

b. Bạn sống ở đâu?

c. Tên bạn là gì?

d. Tôi sống ở phố Nhật Lệ.

9. (trang 17 SBT Tiếng Anh 6): Put the words in the right order to make questions. Đặt các từ vào đúng chỗ để tạo thành câu hỏi.

a) How do you spell your name?

b) How old are you?

c) What is your name?

d) Where do you live?

Hướng dẫn dịch

a. Bạn phát âm tên bạn thế nào?

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

c. Tên bạn là gì?

d. Bạn sống ở đâu?

C. My school trang 18-19-20-21 SBT Tiếng Anh 6 Unit 2

1. (trang 18-19 SBT Tiếng Anh 6): What is this in English? Trong tiếng Anh những vật này được gọi là gì?

b) ruler e) eraser h) doors k) students

c) desk f) bag i) pencil l) pen

d) clock g) waste basket j) windows

Hướng dẫn dịch

b) cái thước e) tẩy h) của ra vào k) học sinh

c) cái bàn f) cặp i) bút chì l) bút mực

d) đồng hồ g) thùng rác j) cửa sổ

2. (trang 19 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions. Viết các câu hỏi

b) Is this your bag?

c) Is that your school?

d) Is that your teacher?

e) Is this your desk?

3. (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues. Hoàn thành đoạn hội thoại.

b) What is this? – This is a clock.

c) What is this? – This is a waste basket.

d) What is this? – This is a bag.

e) What is that? – That is a school.

f) What is this? – This is windows.

g) What is this? – This is a board.

h) What is that? – That is an eraser.

Hướng dẫn dịch

b) Cái này là gì? - Đây là một cái đồng hồ.

c) Cái này là gì? - Đây là một thùng rác.

d) Cái này là gì? - Đây là một cái túi.

e) Cái gì vậy? - Đó là trường học.

f) Cái này là gì? - Đây là cửa sổ.

g) Cái này là gì? - Đây là một cái bảng.

h) Cái gì vậy? - Đó là một cái tẩy.

4. (trang 21 SBT Tiếng Anh 6): Write the following words into the boxes: door, schoolbag, ruler, clock, pencil, desk; waste basket; eraser, pen. Viết các từ sau vào các ô: door, schoolbag, ruler, clock, pencil, desk; waste basket; eraser, pen.

Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At S

5. (trang 21 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)

a) What is that? – That is a window.

b) What is that? – That is a board.

c) What is this? – This is a schoolbag.

d) What is that? – That is a pencil.

e) What is this? – This is an eraser.

Hướng dẫn dịch

a) Cái đó là gì? - Đó là một cửa sổ.

b) Cái gì vậy? - Đó là một bảng.

c) Cái này là gì? - Đây là cặp sách.

d) Cái gì vậy? - Đó là một cây bút chì.

e) Cái này là gì? - Đây là một cục tẩy.

6. (trang 21 SBT Tiếng Anh 6): Write the dialogues. (Viết đoạn hội thoại)

b)

A: Is that a door? B: No.

A: What is that in English? B: That's a window.

c)

A: Is this a clock? B: Yes, it’s a clock

Hướng dẫn dịch

b)

A: Đó có phải cái cửa không?

B: Không phải.

A: Nó có nghĩa là gì trong tiếng Anh?

B: Nó là cái cửa sổ.

c)

A: Nó có phải chiếc đồng hồ không?

B: Phải, nó là một cái đồng hồ.

Trên đây là nội dung Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu tiếng Anh khác trên VnDoc.com như: Tiếng anh lớp 6 theo từng unit, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,... để có sự chuẩn bị bài mới cũng như nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn ôn tập và củng cố kiến thức.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Đánh giá bài viết
32 7.063
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm