Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Unit 2 lớp 6 At School hệ 7 năm

Bài tập Unit 2 lớp 6 At School có đáp án

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School có đáp án dưới đây. Thông qua bài tập này, các em sẽ được làm bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng unit. Áp dụng tất cả kiến thức mà các em đã được làm quen trên lớp để làm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At School hệ 7 năm của bộ GD&ĐT nhé!

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 2 tiếng Anh lớp 6 tại:

Soạn Unit 2 lớp 6 At school hệ 7 năm

Bài 1. Chọn đáp án đúng hoàn thành câu dưới đây.

1. What's your favorite _______? Oh, Maths, I think.

A. teacher

B. friend

C. subject

D. letter

2. This is my school______. I have Literature on Tuesday.

A. notebook

B. timetable

C. lesson

D. professor

3. Which word contains a different sound from the others?

A. mother

B. thing

C. Thursday

D. thirty

4. Which word is the odd one out?

A. book

B. pencil

C. friend

D. ruler

5. Which sentence is correct?

A. No take photographs.

B. No taking photographs

C. Don't take photographs

D. Don't to take photographs

6. What are ______? They're pencils.

A. this

B. that

C. those

D. them

7. They're my friends. _____names are Ted and Mark.

A. Them

B. They

C. Theirs

D. Their

8. ______students are there in your class? Forty

A. Why

B. How much

C. How many

D. Who

9. I live _____an apartment.

A. in

B. for

C. up

D. with

10. ______your book.

A. Listen

B. Stand

C. Come

D. Open

11. ______do you live? In Hue city.

A. Who

B. Where

C. When

D. Why

12. Which word contains the sound / e /?

A. open

B. ruler

C. student

D. desk

13. This is a photo _____my school.

A. of

B. on

C. up

D. by

14. What _____?

A. does window mean

B. mean window

C. it means window

D. is the meaning window

15. Let's ____to the cinema.

A. going

B. to go

C. go

D. goes

16. ______? From Japan.

A. Where are you come from

B. Where do you come from

C. Where are you coming from

D. From where you come

17. Which word is the odd one out?

A. pretty

B. beautiful

C. sympathetic

D. good-looking

18. What does Ms. Julie do? – She's _____teacher at a big school.

A. one

B. The

C. a

D. an

19. Is Elizabeth_______?

A. your old friend

B. an old your friend

C. an old friend from you

D. an old friend of yours

20. Which pencil do you want? _______

A. That one.

B. That's it.

C. Here is.

D. Yes, please.

Bài 2. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành câu.

1. This is for you and _____are for your little sister.

A. there

B. this

C. that

D. those

2. Football, chess and badminton are _____.

A. maches

B. plays

C. athletics

D. games

3. Is that _____house?

A. he

B. him

C. she

D. her

4. Nam gets a letter ______his sister every week.

A. from

B. out

C. on

D. up

5. What do you do? ______

A. I'm thirteen years old.

B. I'm Bob.

C. I'm a student.

D. I'm in Mrs. Kim's class.

6. That is _____schoolbag.

A. my

B. I

C. me

D. mine

7. Where _____Lan and Mai live?

A. is

B. are

C. does

D. do

8. I often go _____bed at nine o'clock.

A. to

B. at

C. on

D. in

9. Is _____your desk?

A. these B. that

C. here

D. those

10. Do you know ______?

A. the address from them

B. theirs address

C. there address

D. their address

11. What is this ______English?

A. on

B. in

C. for

D. at

12. Which word has three syllables ?

A. eraser

B. teacher

C. student

D. street

13. ______? – R_O_S_E, Rose.

A. Is that your first name

B. Is your name short

C. How do you spell your name

D. Do you like your name

14. Sit ______, please!

A. in

B. at

C. on

D. down

15. _____fruit is very sweet.

A. These

B. This

C. Those

D. There

16. Is this your pen ? _______

A. This is a pen.

B. It's a pen.

C. Yes, they are

D. Yes, it is

17. ______is that? It's a ruler.

A. Who

B. What

C. Which

D. Where

18. Where does your sister live ? – She lives _____a small house on King street.

A. in

B. on

C. with

D. for

19. Are those his pencils ? ________

A. Yes, it's.

B. No, it isn' t

C. Yes, they're.

D. No, they are.

20. What's her job ? ______nurse.

A. She's

B. She's a

C. Her jobs

D. She makes a

21. Mary lives ______her mother and father.

A. to

B. by

C. with

D. from

Bài 3. Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn A, B, C or D.

1. It is ____question.

A. not hard

B. a easy

C. an easy

D. not an hard

2. _____to school at 6. 30 am.

A. We go usually

B. Go we usually

C. Usually go we

D. We usually go

3. Are these _____notebooks ?

A. yours

B. your

C. of you the

D. you're

4. Mike is _____school.

A. on the

B. to

C. at

D. on

5. Where's my English book? ________

A. Here is.

B. Here you are.

C. This one.

D. I have.

6. We live near _____a supermarket.

A. of

B. from

C. by

D. _

7. Have some biscuits. _______

A. Thank you very much.

B. Thank very much.

C. Thanks you very much.

D. Very much thanks.

8. Which sentence is correct ?

A. What the time is it?

B. What the time?

C. How late is the time?

D. What time is it?

9. Who are all _____people?

A. this

B. that

C. those

D. them

10. Goodbye! Goodbye! ______later!

A. I see you

B. To see you

C. We see you

D. See you

11. They live about twenty kilometers _____here.

A. away from

B. away of

C. near

D. near from

12. Bob and Ted have a sister. ______Jane.

A. Their name is

B. Her name is

C. His name is

D. Its name is

13. _____many students in your class?

A. Have there

B. Is it

C. Are there

D. Are they

14. ______that!

A. Do not B. Don't

C. Not to do

D. Don't do

15. I often spend two hours _____my homework.

A. for do

B. doing

C. to do

D. for doing

16. Which sentence is correct?

A. What age have you?

B. How old you are ?

C. How old are you?

D. A & C

ĐÁP ÁN

Bài 1. Chọn đáp án đúng hoàn thành câu dưới đây.

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - C; 5 - C;

6 - C; 7 - D; 8 - C; 9 - A; 10 - D;

11 - B; 12 - D; 13 - A; 14 - A; 15 - C;

16 - B; 17 - C; 18 - C; 19 - A; 20 - A;

Bài 2. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành câu.

1 - D; 2 - D; 3 - D; 4 - A; 5 - C;

6 - A; 7 - D; 8 - A; 9 - B; 10 - D;

11 - B; 12 - A; 13 - C; 14 - D; 15 - B;

16 - D; 17 - B; 18 - A; 19 - C; 20 - A; 21 - C;

Bài 3. Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn A, B, C or D.

1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A;

6 - D; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - D;

11 - A; 12 - B; 13 - C; 14 - D; 15 - B; 16 - C;

Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At School có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm