Từ vựng unit 6 lớp 6 Places
Song song với việc nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, học Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với người học. Việc nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.
Nằm trong chuyên đề học từ vựng tiếng Anh lớp 6 cả năm 2020 - 2021, tài liệu từ mới tiếng Anh Unit 6: Places sách cũ của bộ GD&ĐT dưới đây được VnDoc.com đăng tải với mong muốn giúp các em học sinh ôn tập tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit hiệu quả.
Từ vựng tiếng Anh Unit 6 lớp 6: Places
Tài liệu Từ mới tiếng Anh 6 Unit 6 Places hệ 7 năm dưới đây nằm trong bộ tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Từ vựng Tiếng Anh Unit 6 bao gồm toàn bộ danh từ chỉ địa điểm thường gặp, một số giới từ chỉ vị trí thông dụng.
STT | Từ Vựng | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1 | a lake | (n) /leɪk/ | cái hồ |
2 | a river | (n) /ˈrɪvə(r)/ | con sông |
3 | Trees | (n) /triː/ | cây cối |
4 | Flowers | (n) /ˈflaʊə(r)/ | bông hoa |
5 | a rice paddy | (n) /raɪs ˈpædi/ | cánh đồng |
6 | a park | (n) /pɑːk/ | công viên |
7 | a town | (n) /taʊn/ | thị trấn, xã |
8 | a village | (n) /ˈvɪlɪdʒ/ | làng, xã |
9 | a city | (n) ˈsɪti/ | thành phố |
10 | the country | (n) /ˈkʌntri/ | miền quê/ đất nước |
11 | a store | (n) /stɔː(r)/ | cửa hàng |
12 | a restaurant | (n) /ˈrestrɒnt/ | nhà hàng |
13 | a temple | (n) /ˈtempl/ | đền, miếu |
14 | a hospital | (n) /ˈhɒspɪtl/ | bệnh viện |
15 | a factory | (n) /ˈfæktri/ | nhà máy |
16 | a museum | (n) /mjuˈziːəm/ | nhà bảo tàng |
17 | a stadium | (n) /ˈsteɪdiəm/ | sân vận động |
18 | in front of | (prep.) | phía trước |
19 | behind | (prep.) /bɪˈhaɪnd/ | phía sau |
20 | the drugstore | (n) /ˈdrʌɡstɔː(r)/ | hiệu thuốc tây |
21 | the toy store | (n) /tɔɪ stɔː(r)/ | cửa hàng đồ chơi |
22 | the movie theater | (n) /ˈmuːvi θɪətə(r)/ | rạp chiếu phim |
23 | the police station | (n) /pəˈliːs steɪʃn/ | đồn công an |
24 | the bakery | (n) /ˈbeɪkəri/ | lò/ tiệm bánh mì |
25 | Between | (prep.) /bɪˈtwiːn/ | ở giữa |
26 | Opposite | (prep.) /ˈɒpəzɪt/ | đối diện |
27 | yard | (n) /jɑːd/ | cái sân |
28 | work | (v) /wɜːk/ | làm việc |
29 | right | (n) /raɪt/ | bên phải |
30. | place | (n) /pleɪs/ | nơi/ chốn |
31. | neighbourhood | (n) /ˈneɪbəhʊd/ | hàng xóm, khu vực |
32. | near | (prep.) /nɪə(r)/ | gần, cạnh |
33 | mountain | (n) /ˈmaʊntən/ | núi |
34 | left | (n) /left/ | bên trái |
Nếu bạn đọc đang học theo chương trình sách mới của bộ GD&ĐT, xem thêm tài liệu từ mới tiếng Anh 6 Unit 6 chương trình mới tại: Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Our Tet Holiday
Trên đây là Từ mới tiếng Anh Unit 6: Place lớp 6 sách cũ. Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.