Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Unit 3: At home hệ 7 năm

Trắc nghiệm Unit 3 lớp 6 At home có đáp án

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải bao gồm các dạng bài rất hay gặp trong bài kiếm tra và bài thi sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn tự thử sức. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 3 At home tiếng Anh lớp 6 tại:

Soạn Unit 3 lớp 6 At home hệ 7 năm

Bài 1: Tìm từ mà khác nhóm các từ còn lại.

1. a. mother b. father c. teacher d. brother

2. a. engineer b. sister c. nurse d. doctor

3. a. table b. desk c. chair d. book

4. a. lamp b. bench c. couch d. armchair

5. a. lamps b. couches c. books d. students

Bài 2: Chọn một từ để hoàn thành câu.

6. I am Nam. This is .... family.

a. I b. my c. me d. We

7. That is my book. .... are you books

This b. That c. Those d. There

8. They are students. That is .... school.

a. his b. her c. my d. their

9. He is .... engineer

a. a b. an c. these d. those

10. What .... he do?

a. are b. is c. do d. does

Bài 3: Tìm lỗi sai.

11. How many students is there in your class? A B C D

12. There is two students in the classroom. A B C D

13. How old are her father? A B C D

14. Those is my living room. A B C D

15. There are two armchair in his living room. A B C D

Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào ô trống tương ứng.

Lan is a student. That is (16) .... family. There are (17) .... people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her. That is her father. He's (18) .... . He is a doctor. (19) .... is her mother. She isthirty-five. She is a nurse. Her brother is fifteen. Her sister is six. (20) .... are students.

16. a. his b. her c. my d. your

17. a. four b. five c. six d. seven

18. a. fourteen b. forteen c. fourty d. forty

19. a. That b. Those c. These d. There

20. a. He b. She c. They d. There

Bài 5: Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.

21. table b. eraser c. lamp d. bookcase

22. sister b. window c. living d. nine.

23. family b. thirty c. my d. many

24. doors b. desks c. rules d. erasers

25. a. boards b. tables c. benches d. windows

Bài 6: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.

26. .... is her brother?

a. Who b. How many c. There d. This

27. I'm Nhi..This is .... sister.

a. I b. my c. he d. she

28. "What .... ?" "She is a teacher".

a. do she b. does she c. do she do d. does she do

29. They're .... .

a. bench b. stool c. armchairs d. eraser

30. I live .... Ha Noi.

a. in b. at c. on d. (để trống)

Bài 7: Tìm lỗi sai.

31. There is four rooms in his house. A B C D

32. How many people there are in your family? A B C D

33. They are at their living room. A B C D

34. There are two hundreds tables in the room. A B C D

35. She isn't at school; she is in home. A B C D

Bài 8: Khẳng định sau là True, False hay No Information (chưa có thông tin)

Lan: Hello, Peter.

Peter: Hi, Lan.

Lan: How are you?

Peter: Fine, thanks. And you?

Lan: Fine, thanks, Peter, this is my brother, Ba. Ba, this is my friend, Peter.

Peter: Hi, Ba.

Ba: Hi, Peter. How old are you?

Peter: I'm twelve years old. What do you do? Ba: I'm an engineer.

36. Lan is a student.

a. True b. False c. No information

37. Ba is her brother.

a. True b. False c. No information

38. Peter is her friend.

a. True b. False c. No information

39. Peter is an engineer.

a. True b. False c. No information

40. Ba is twenty years old.

a. True b. False c. No information

ĐÁP ÁN

Bài 1: Tìm từ mà khác nhóm các từ còn lại.

1 - c; 2 - b; 3 - d; 4 - a; 5 - b;

Bài 2: Chọn một từ để hoàn thành câu.

6 - b; 7 - c; 8 - d; 9 - b; 10 - d;

Bài 3: Tìm lỗi sai.

11 - b; 12 - a; 13 - b; 14 - a; 15 - b;

Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào ô trống tương ứng.

16 - b; 17 - b; 18 - d; 19 - a; 20 - c;

Bài 5: Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.

21 - c; 22 - d; 23 - c; 24 - b; 25 - c;

Bài 6: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.

26 - a; 27 - b; 28 - d; 29 - c; 30 - a;

Bài 7: Tìm lỗi sai.

31 - a; 32 - b; 33 - c; 34 - c; 35 - d;

Bài 8: Khẳng định sau là True, False hay No Information (chưa có thông tin)

36 - c;37 - a; 38 - a; 39 - b; 40 - c;

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At home kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Đánh giá bài viết
22 8.332
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm