Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Out And About

Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8 Out And About

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo tài liệu Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Out And About có đáp án dưới đây. VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp những tài liệu tiêu biểu giúp các em biết cách làm bài tập tự luận tiếng Anh Unit 8 lớp 6 nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tư liệu giảng dạy tốt hơn.

Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc ở dạng thì hiện tại tiếp diễn

1. I _______________ (play) video games.

2. She __________________ (ride) her bike.

3. Ba ________________(drive) his car.

4. They ______________ (wait) for a train.

5. I _______________ (walk) to school.

6. We ________________ (travel) to work by bus.

7. I _______________ (do) my homework.

8. My aunt _________________ (watch) television.

9. Mr. Long ______________ (go) to the hospital.

10. My friends _______________ (copy) their homework.

11. I _____________ (ride) my bike.

12. We _______________ (play) soccer.

13. He ______________ (listen) to music.

14. They _____________ (walk) to school.

15. My uncle ________________ (go) to a farm.

16. He _______________(take) the vegetables to the market.

17. We ______________ (eat) our breakfast in the kitchen.

18. Nga and her parents _______________ (have) dinner at a foodstall.

19. The farmer ______________ (unload) the vegetables.

20. Lan ______________ (correct) the homework.

Đáp án:

1 - am playing2 - is riding3 - is driving4 - are waiting5 - am walking
6 - are travelling7 - am doing8 - is watching9 - is going10 - are copying
11 - am riding12 - are playing13 - is listening14 - are walking15 - is going
16 - is taking17 - are eating18 - are having19 - is unloading20 - is correcting

Điền vào chỗ trống với các từ CAN, CAN'T, MUST, MUSN'T

1. I _______ swim. I go swimming every week.

2. The traffic-lights are red. You ________ stop.

3. The cars go very fast. We ________ be careful.

4. You ________ play football in the street.

5. My brother _________ drive a car. He's very young.

6. The students __________ do their homework.

7. There is a "No parking" sign here. You __________ park your car here.

8. This sign says "Stop!". We ________ stop.

9. Our roads are dangerous places. We _________ have discipline.

10. We __________ not go fast.

Đáp án:

1 - can2 - must3 - must4 - can't5 - can't
6 - must7 - mustn't8 - must9 - can't10 - must

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. Doing/ is/ mother/ what/ your?

.......................................................................................

2. Nam/ Ba/ are/ what/ doing/ now/ and?

.......................................................................................

3. That/ Ha Noi/ to/ going/ businessman/ is/ now.

.......................................................................................

4. Must/ you/ drive/ carefully/ car/ your.

.......................................................................................

5. Roads/ accidents/ many/ are/ there/ our/ on.

.......................................................................................

6. Truck/ is/ he/ driving/ his.

.......................................................................................

7. Street/ can't/ you/ into/ go/ that.

.......................................................................................

8. Waiting/ is/ who/ he/ for?

.......................................................................................

9. Driving/ to/ Quang/ is/ Hue.

.......................................................................................

10. Vegetables/ the/ market/ to/ taking/ is/ he/ the.

.......................................................................................

Đáp án:

1 - What is your mother doing?

2 - What are Nam and Ba doing now?

3 - That businessman is going to Ha Noi now.

4 - You must drive your car carefully.

5 - There are many accidents on our streets.

6 - He is driving his truck.

7 - You can't go into that street.

8 - Who is he waiting for?

9 - Quang is driving to Hue.

10 - He is taking vegetables to the market.

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

1. Listen! Lan (play)__________ the piano.

2. Mary is at home. She (watch) ___________ TV now.

3. I (go)__________ to school by bus every day, but today I (go) ________ to school by bike.

4. Mai (have) ________ dinner at the moment. She (have) _______dinner with her family every evening.

5. Look at the sign, you can't (turn) _______ right.

6. Mr. Nhan (go) _______ to work by car.

7. The students (write) ______ the answers on the blackboard.

8. You must (be) ________ careful when you cross the road.

Đáp án:

1 - is playing

2 - is watching

3 - go - go

4 - is having - has

5 - turn

6 - goes

7 - are writing

8 - be

Sắp xếp các câu thành câu hoàn chỉnh

1. doing/ are/ what/ you?.

=>..................................................................

2. your/ what/ mother/ doing/ is/ now?

=>..................................................................

3. that/ Hue/ to/ going/ businessman/ is.

=>..................................................................

4. intersection/ is/ there/ ahead/ an.

=>..................................................................

5. must/ we/ down/ slow.

=>..................................................................

6. vegetable/ the/market/ to/ taking/ is/ he/ the.

=>.................................................................

Đáp án:

1 - What are you doing?

2 - what is your mother doing now?

3 - That businessman is going to Hue.

4 - There is an intersection ahead.

5 - We must run slow.

6 - He is taking vegetable to the market.

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

1. Next to our house, there (be) __________ a river and a lake.

2. Nam and Minh (ride) ________ to school now.

3. There (not be)__________ any vegetables in the garden.

4. Look! The teacher (come) ________.

5. Mr. Ha (go) ____________ to work by car every day, but today he (take) _______ a bus.

Đáp án:

1 - is

2 - are riding

3 - aren't

4 - is coming

5 - goes - takes

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. Nam leaves home ____ 6. 30.

2. Look ____ the house. There is a flower garden _____ front of it.

3. Nga sits ____ Huong and Lan.

4. I'm waiting ___ my friends.

5. We have English ___ Tuesday.

Đáp án:

1 - at

2 - at - in

3 - between

4 - for

5 - on

V/ Hoàn thành đoạn hội thoại sau

Nam: ______ ______ Mai live?

Nga: She lives in ____ apartment.

Nam: ______ _____ she do?

Nga: She's a nurse.

Nam: _____ ____ she work?

Nga: She _____ in Trung Vuong hospital.

Nam: Where ____ she now?

Nga: She's at home.

Nam: ______ _____ she _____ ?

Nga: She is writing a letter.

Nam: ____ there a post office near her house?

Nga: Yes, ______ ______.

Đáp án:

Nam: Where does Mai live?

Nga: She lives in an apartment.

Nam: What does she do?

Nga: She's a nurse.

Nam: Where does she work?

Nga: She works in Trung Vuong hospital.

Nam: Where is she now?

Nga: She's at home.

Nam: What is she doing?

Nga: She is writing a letter.

Nam: Is there a post office near her house?

Nga: Yes, it is.

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Out and About có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Tiếng Anh 6

    Xem thêm