Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Unit 1 lớp 6 Greetings hệ 7 năm

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 theo từng Unit hệ 7 năm, Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings Lời chào hỏi dưới đây sẽ giúp học sinh biết cách nói xin chào và tự giới thiệu bản thân "Hi/ Hello, I'm.../ My name's...", làm quen với số đếm để có thể trả lời các câu hỏi về tuổi. Mời các bạn tham khảo!

* Xem thêm lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 6 tại:

A. Hello Phần 1-8 trang 10-13 SGK Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

- Hello: chào

- Hi: chào

2. Practice. Luyện tập/ Thực hành.

a) Say "Hello" to your classmates: (nói "Hello" với các bạn cùng lớp của em.)

b) Say "Hi" to your classmates: (nói "Hi" với các bạn cùng lớp của em.)

3. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

I am Lan. (Tôi là Lan.)

I am Nga. (Tôi là Nga.)

My name is Ba. (Tên của tôi là Ba.)

My name is Nam. (Tên của tôi là Nam.)

4. Practice with a group. Thực hành với một nhóm

a) I am ...: Tôi là ...

b) My name is ...: Tên của tôi là ....

5. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

Hướng dẫn dịch:

Ba: Chào Lan.

Lan: Chào Ba.

Ba: Bạn khỏe không?

Lan: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Còn bạn?

Ba: Mình khỏe, cảm ơn.

6. Practice with a partner. Thực hành với bạn cùng học.

Gợi ý:

a)

Mr Hung: Hello, Miss Hoa.

Miss Hoa: Hello, Mr Hung. How are you?

Mr Hung: I'm fine, thanks. And you?

Miss Hoa: Fine, thanks.

b)

Nam: Hi, Nga.

Nga: Hello, Nam. How are you?

Nam: I'm fine, thanks. And you?

Nga: Fine, thanks.

7. Write in your exercise book. Viết vào vở bài tập của em.

Nam: Hello, Lan.

How are you?

Lan: Hi, I'm fine.

8. Remember. Ghi nhớ.

B. Good morning Phần 1-6 trang 14-16 SGK Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

Good morning: Chào buổi sáng

Good afternoon: Chào buổi trưa

Good evening: Chào buổi chiều

Good night: Chào buổi tối (Chúc ngủ ngon)

Bye: Tạm biệt

Goodbye: Tạm biệt

2. Practice with a partner. Thực hành với một bạn cùng lớp.

Good morning

Good afternoon

Good evening

Good night

3. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

Hướng dẫn dịch:

a)

Cô Hoa: Chào buổi sáng các em.

Học sinh: Chào buổi sáng cô Hoa.

Cô Hoa: Các em có khỏe không?

Học sinh: Chúng em khỏe, cảm ơn cô.

Cô có khỏe không?

Cô Hoa: Cô khỏe, cảm ơn các em.

Tạm biệt.

Học sinh: Tạm biệt cô.

Hướng dẫn dịch:

b)

Mẹ: Chúc con ngủ ngon, Lan.

Lan: Chúc mẹ ngủ ngon.

4. Write. Viết.

Lan: Good afternoon, Nga.

Nga: Good afternoon, Lan.

Lan: How are you?

Nga: I'm fine, thanks.

And you?

Lan: Fine, thanks.

Nga: Goodbye.

Lan: Goodbye.

5. Play with words. Chơi với chữ.

6. Remember. Ghi nhớ.

C. How old are you? Phần 1-6 trang 17-19 SGK Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

2. Practice. Luyện tập.

Count from one to twenty with a partner: đếm từ 1 đến 20 cùng với bạn em.

one: một

two: hai

three: ba

four: bốn

five: năm

six: sáu

seven: bảy

eight: tám

nine: chín

ten: mười

eleven: mười một

twelve: mười hai

thirteen: mười ba

fourteen: mười bốn

fifteen: mười năm

sixteen: mười sáu

seventeen: mười bảy

eighteen: mười tám

nineteen: mười chín

twenty: hai mươi

3. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

a)

Hello, Miss Hoa. This is Lan. (Chào cô Hoa. Đây là Lan.)

Hello. Lan. How old are you? (Chào Lan. Em mấy tuổi?)

I'm eleven. (Em 11 tuổi ạ.)

b)

Hi, Ba. This is Phong. (Chào Ba. Đây là Phong.)

Hi, Phong. How old are you? (Chào Phong. Bạn mấy tuổi?)

I'm twelve. (Mình 12 tuổi.)

4. Practice with your classmates. Hãy thực hành với bạn cùng học.

- How old are you?

I'm twelve.

- How old is he?

He is ten.

- How old is your brother?

He is fifteen.

5. Play bingo. Chơi bingo.

Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo.

(Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)

6. Remember. Ghi nhớ.

Numbers: one to twenty: các số từ 1 tới 20

How old are you?: Bạn mấy/ bao nhiêu tuổi?

I'm twelve: Mình 12 tuổi.

Tham khảo thêm một số bài tập tiếng Anh Unit 1 lớp 6 khác tại:

Trên đây là Giải SGK tiếng Anh 6 Unit 1 Greetings. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
131
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Tiếng Anh 6

    Xem thêm