Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings Số 1

Bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Greetings có đáp án

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo bộ sưu tập Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings. Gồm các tài liệu là các bài tập giúp các em học sinh luyện tập và nắm cách làm các bài tập Unit 1 trong sách giáo khoa tiếng Anh 6. Bộ sưu tập này được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp nhằm hỗ trợ tốt nhất cho việc dạy và học của quý thầy cô giáo và các em học sinh. VnDoc.com rất hi vọng, bộ sưu tập này sẽ hữu ích đối với các thầy cô giáo và các em học sinh.

Đề 1

I. Hãy chọn 1 từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1điểm).

1. A. weakB. meatC. teaD. ahead
2. A. bookB. cookC. doorD. look
3. A. takeB. handC. lakeD. cake
4. A. lipB. lightC. likeD. ride
5. A. EveningB. wellC. legD. left

II. Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D. (1điểm).

1. There.................two rooms in my house.

A. is B. are C. aren't D. be

2. My name is Phuong. I am ..................Viet Nam.

A. at B. to C. from D. on

3. ..................time is it? - It's five o'clock.

A. How B. Where C. When D. What

4. When is.....................birthday?

A. your B. you C. yours D. yourself

5. He....................in a small village.

A. live B. lives C. to live D. living

6. What would she (like) for lunch?

A. to like B. likes C. like D. liking

7. Her father ................................a new car.

A. to want B. wants C. want D. wanted

8. They are traveling to school.....................bus.

A. on B. in C. to D. by

9. ................much homework does he have? - He has a lot of homework.

A. How B. How many C. How about D. How long

10. How much rice............... you want? - Two kilos.

A. to do B. do C. doing D. does

III. Hãy hoàn thành đoạn văn sau, dùng các từ cho sẵn trong ô vuông. (1điểm).

Mr John is ......(1)..... teacher, He teaches in a.......(2)...... school in London. In the morning he......(3)..... up at seven o'clock. He has .......(4)........ and drinks a glass of milk. Then he.....(5)..... to work. He.....(6).......... his students French. He has lunch at school. He goes home.....(7)...... one o'clock in the afternoon. He doesn't work on Saturdays and........(8)......, he goes to the cinema, or reads. He likes the books very.......(9)......... He has a sister in Oxford and a........(10)....... in London.

1.................; 2................; 3.................; 4...................; 5.....................;

6.................; 7................; 8.................; 9...................; 10...................;

Đáp án

I. Hãy chọn 1 từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (1điểm).

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - A;

II. Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D. (1điểm).

1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - B;

6 - C; 7 - B; 8 - D; 9 - A; 10 - B;

III. Hãy hoàn thành đoạn văn sau, dùng các từ cho sẵn trong ô vuông. (1điểm).

1 - a; 2 - a; 3 - gets; 4 - breakfast; 5 - goes;

6 - teaches; 7 - at; 8 - Sundays; 9 - much; 10 - brother;

Đề 2

I. Choose the word that has a different sound from the others of each group.

1. A. visitB. seasonC. museumD. sister
2. A. knowB. howC. slowD. no
3. A. sandwichB. chairC. schoolD. chicken
4. A. dozenB. frontC. chocolateD. brother
5. A. studyB. musicC. studentD. museum

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others of each group.

1. A. activitiesB. weekendC. winterD. idea
2. A. fishingB. packetC. pagodaD. purple
3. A. uncleB ideaC. picnicD. sausage
4. A. listenB. usuallyC. videoD. correct
5. A. appleB. tomatoC. cookingD. bottle

III.Circle best option A,B,C or D To complete the following sentences

1. --------------- do we have Geography?

A. When B. Which C. Who D. What

2. How many ----------------are there?

A. person B. table C. people D. beef

3. Some people --------------- eat meat.

A. do never B. don't never C. no D. never

4. When you go out, please buy two ---------------- of soap for me.

A. rods B. bars C. tubes D. bottles

5. They usually go ----------------- after work.

A. to fishing B. to swimming C. cinema D. home

6. Everyone is having ----------------- at the picnic.

A. good time B. good times C. the good time D. a good time

7. My friend ................... English on Monday and Friday.

A.doesn't have B. isn't have C. don't have D. not have

8. Would you like ------------------- that for you?

A. I do B. me do C. me doing D. me to do

9. Her sister is thin but she is ------------------- .

A. light B. strong C. full D. weak

10. They say Nam has ---------------------- money.

A. a B. a lot of C. lots D. many

IV.Use the words given to form a words that fits in the space

1. She ...................... us English at school. TEACHER

2. In my ......................, there is a park. NEIGHBOR

3. Bacgiang has a lot of ................. places. BEAUTY

4. What is the .................. of this mountain? HIGH

5. We often buy cheap bread in the .................. BAKE

6. They have a lot of ........................ in the summer. ACT

7. This is the ....................... pagoda in Hanoi OLD

8. Don't ride too quickly. It is ......................... DANGER

9. My house is .................. than yours. BIG

10. He greets me in a ......................... way. FRIEND

V. Fill in the gap with the most suitable provided words (2.0pts)

There are (1)................. seasons in North of Vietnam. I like the spring and (2) ............ most. In the spring, it is warm and there are many kinds of (3) .............. blowing. I live in the countryside so the air is very fresh in the spring. The view looks like a beautiful picture. In the summer, it is very (4)............. I and my friends usually go (5)............... and (6) ................. our kites. Sometimes we (7) ............... fishing. I don't like the (8) .................. because the (9).................... is very cold and there is a lot of cold wind. I like living in the (10)......................

1- A. two B. three C. four D. five

2- A. weather B. season C. winter D. summer

3- A. flowers B. flower C. bird D. birds

4- A. warm B. hot C. cool D. cold

5- A. swim B. to swim C. jogging D. swimming

6- A. go B. play C. have D. fly

7- A. go B. get C. play D. take

8- A. season B. weather C. winter D. summer

9- A. season B. weather C. winter D. summer

10- A. city B. town C. countryside D. village

Đáp án

I. Choose the word that has a different sound from the others of each group.

1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - A;

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others of each group.

1 - C; 2 - C; 3 - B; 4 - D; 5 - B;

III.Circle best option A,B,C or D To complete the following sentences

1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - B; 5 - D;

6 - A; 7 - A; 8 - D; 9 - B; 10 - B;

IV.Use the words given to form a words that fits in the space

1 - teaches; 2 - neighbourhood; 3 - beautiful; 4 - highest; 5 - bakery;

6 - activities; 7 - oldest; 8 - dangerous; 9 - bigger; 10 - friendly;

Trên đây là Bài tâp Unit 1 tiếng Anh lớp 6 Greetings hệ 7 năm có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
28
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm