Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Sports and Pastimes (Test 1) có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Sports and Pastimes
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Sports and Pastimes (Test 1) có đáp án sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn luyện và củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho những bài học tiếp theo. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 12: Robots
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Chiềng Ngàm năm học 2016 - 2017
Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
1. a. soccer b. volleyball c. tennis d. play
2. a. read b. movie c. watch d. listen
3. a. terit b. kite c. swim d. stove
4. a. always b. often c. early d. usually
5. a. one b. twice c. three d. four
Đáp án
1d 2b 3c 4c 5b
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
6. They are .... badminton.
a. doing b. playing c. going d. walking
7. ....sports does he play?
a. Who b. When c. Where d. Which
8. What does he do .... his free time?
a. in b. at c. on d. for
9. I go .....
a. volleyball b. tennis c. fishing d. aerobics
10. He.... to the movies.
a. goes often b. often goes c. is often going d. often is going
Đáp án
6b 7d 8a 9c 10b
Bài 3: Tìm lỗi sai.
11. He never drinks coffee so it is not good for his health. A B C D
12. She goes to the market one a week. A B C D
13. They go to the zoo about three time a year. A B C D
14. He likes play soccer after school. A B C D
15. Who does he usually go? A B C D
Đáp án
11b 12d 13d 14a 15d
Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau.
Hello. I'm Nam. I have two (16).... Lan and Thu. My mother, my father, and I are storekeepers. My sister don't work. They are at school. They usually go (17).... on Saturday. In the evenings, we all like (18).... television. My sister always listen (19).... music, but my parents and I don't. Reading and cooking are our pastimes. I often go out with my friends (20).... the weekend.
16. a. sister b. brothers c. friends d. classmates
17. a. swim b. to swim c. swimming d. for swimming
18. a. watch b. watches c. watching d. to watching
19. a. for b. about c. of d. to
20. a. on b. in c. of d. when
Đáp án
16a 17c 18c 19d 20a