Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Sports and Pastimes (Test 1) có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Sports and Pastimes

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Sports and Pastimes (Test 1) có đáp án sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn luyện và củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho những bài học tiếp theo. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.

1. a. soccer b. volleyball c. tennis d. play

2. a. read b. movie c. watch d. listen

3. a. terit b. kite c. swim d. stove

4. a. always b. often c. early d. usually

5. a. one b. twice c. three d. four

Đáp án

1d 2b 3c 4c 5b

Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.

6. They are .... badminton.

a. doing b. playing c. going d. walking

7. ....sports does he play?

a. Who b. When c. Where d. Which

8. What does he do .... his free time?

a. in b. at c. on d. for

9. I go .....

a. volleyball b. tennis c. fishing d. aerobics

10. He.... to the movies.

a. goes often b. often goes c. is often going d. often is going

Đáp án

6b 7d 8a 9c 10b

Bài 3: Tìm lỗi sai.

11. He never drinks coffee so it is not good for his health. A B C D

12. She goes to the market one a week. A B C D

13. They go to the zoo about three time a year. A B C D

14. He likes play soccer after school. A B C D

15. Who does he usually go? A B C D

Đáp án

11b 12d 13d 14a 15d

Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau.

Hello. I'm Nam. I have two (16).... Lan and Thu. My mother, my father, and I are storekeepers. My sister don't work. They are at school. They usually go (17).... on Saturday. In the evenings, we all like (18).... television. My sister always listen (19).... music, but my parents and I don't. Reading and cooking are our pastimes. I often go out with my friends (20).... the weekend.

16. a. sister b. brothers c. friends d. classmates

17. a. swim b. to swim c. swimming d. for swimming

18. a. watch b. watches c. watching d. to watching

19. a. for b. about c. of d. to

20. a. on b. in c. of d. when

Đáp án

16a 17c 18c 19d 20a

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm