Từ vựng và ngữ pháp môn tiếng Anh lớp 6 Unit 9: The body
Từ vựng và ngữ pháp môn tiếng Anh lớp 6 Unit 9
Mời các bạn vào tham khảo Từ vựng và ngữ pháp môn tiếng Anh lớp 6 Unit 9: The body do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn hệ thống lại toàn bộ kiến thức cần thiết của bài 9, qua đó nâng cao hiệu quả bài học nói riêng và môn học nói chung. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
UNIT 9 (E6)
1 | actor | /'æktə(r)/ | n. | diễn viên |
2 | actress | /'æktrəs/ | n. | diễn viên nữ |
3 | arm | /ɑ:rm/ | n. | cánh tay |
4 | black | /blæk/ | adj. | đen |
5 | blue | /blu:/ | adj. | xanh da trời |
6 | body | /'bɑːdi/ | n. | cơ thể, thân thể |
7 | brown | /braʊn/ | adj. | nâu |
8 | chest | /tʃest/ | n. | ngực |
9 | colour/ color | /'kʌlə(r)/ | n. | màu |
10 | ear | /ɪə(r)/ | n. | tai |
11 | eye | /aɪ/ | n. | mắt |
12 | face | /feɪs/ | n. | khuôn mặt |
13 | fat | /fæt/ | adj. | béo, mập |
14 | feet | /fi:t/ | pl. n. | bàn chân (số nhiều) |
15 | finger | /'fɪŋgə/ | n. | ngón tay |
16 | foot | /fʊt/ | sing. n. | bàn chân (số ít) |
17 | full | /fʊl/ | adj. | đầy đặn, dày |
18 | good-looking | /ɡʊd-lʊkɪŋ/ | adj. | ưa nhìn, đẹp |
19 | gray/grey | /greɪ/ | adj. | xám |
20 | green | /gri:n/ | adj. | xanh lá cây |
21 | gymnast | /'ʤɪmnæst/ | n. | vận động viên thể dục |
22 | hair | /heə(r)/ | n. | tóc, mái tóc |
23 | hand | /hænd/ | n. | bàn tay |
24 | handsome | /'hænsəm/ | adj. | đẹp trai |
25 | head | /hed/ | n. | đầu |
26 | heavy | /'hevi/ | adj. | nặng |
27 | knee | /niː/ | n. | đầu gối |
28 | leg | /leg/ | n. | chân |
29 | light | /laɪt/ | adj. | nhẹ |
30 | lip | /lɪp/ | n. | môi |
31 | long | /lɔːŋ/ | adj. | dài |
32 | mouth | /maʊθ/ | n. | miệng |
33 | nose | /nəʊz/ | n. | mũi |
34 | orange | /ˈɔːrɪnʤ/ | adj. | cam |
35 | oval | /ˈəʊvl/ | adj. | trái xoan |
36 | parts of the body | /pɑ:rts əv ðə 'bɑːdi/ | n. phr. | các bộ phận của cơ thể |
37 | purple | /ˈpɜːpl/ | adj. | màu tía |
38 | red | /red/ | adj. | đỏ |
39 | round | /raʊnd/ | adj. | tròn |
40 | short | /ʃɔ:t/ | adj. | thấp, ngắn |
41 | shoulder | /ˈʃəʊldə(r)/ | n. | vai |
42 | singer | /ˈsɪŋə(r)/ | n. | ca sĩ |
43 | strong | /strɔːŋ/ | adj. | khỏe, mạnh |
44 | teeth | /ti:θ/ | pl. n. | răng (số nhiều) |
45 | thin | /θɪn/ | adj. | gầy, mỏng |
46 | toe | /təʊ/ | n. | ngón chân |
47 | tooth | /tu:θ/ | sing. n. | răng (số ít) |
48 | weak | /wi:k/ | adj. | yếu |
49 | weight lifter | /ˈweɪt lɪftə(r)/ | n. | vận động viên cử tạ |
50 | white | /waɪt/ | adj. | trắng |
51 | yellow | /ˈjeləʊ/ | adj. | vàng |
GRAMMAR (ngữ pháp)
1- Tính từ (Adjectives)
Tính từ là những từ dùng để miêu tả, được dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ (về kích cỡ, hình dáng, tuổi tác, màu sắc, v.v.)
Ví dụ:
big (to), tall (cao), young (trẻ), red (đỏ), slow (chậm), good (tốt), dangerous (nguy hiểm), careful (cẩn thận)
The princess is beautiful. (Công chúa rất xinh đẹp.)
He is fat.(Ông ta béo.)
* Các vị trí của tính từ:
- Tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ sung nghĩa.
- Lam has short hair. (Lâm có mái tóc ngắn.)
My teddy has a beautiful bow tie. (Gấu bông của tớ có cái nơ đẹp.)
-Tính từ đứng sau động từ to be (am/ is/ are).
I am tall. (Tôi cao.)
My sister is chubby. (Em gái tôi mũm mĩm.)
* Cách sử dụng tính từ trong việc miêu tả người hoặc vật:
a - Cấu trúc miêu tả người hoặc vật với động từ to be:
Chủ ngữ + to be + tính từ.
Lưu ý: Ta cần chia động từ to be phù hợp với chủ ngữ:
I am slim. (Tôi mảnh mai.)
This flower is red. (Bông hoa này màu đỏ.)
These flowers are red. (Những bông hoa này màu đỏ.)
b - Cấu trúc miêu tả ai đó có những bộ phận trên cơ thể mang đặc điểm nào đó với động từ “have”
Chủ ngữ + have + tính từ + danh từ.
Lưu ý:
- Ta cần chia động từ “have” là “have” hoặc “has” tương ứng với chủ ngữ.
- Khi các bộ phận được miêu tả hay danh từ sau “have” là danh từ số ít, các em cần thêm a (khi âm đầu tiên của tính từ ngay sau nó là phụ âm) hoặc an (khi âm đầu tiên của tính từ ngay sau nó là nguyên âm) ở phía trước tính từ.
Ví dụ:
He has a round face. (Cậu ấy có khuôn mặt tròn.)
He has small eyes. (Cậu ấy có đôi mắt bé.)
Our classrooms have big boards. (Những lớp học của chúng tớ có những cái bảng to.)
These flowers are red.
Lam has short hair.
He has a round face.
Our classrooms have big boards.
2 – Hỏi và trả lời về màu sắc (Ask and answer about colors)
a/ Chủ ngữ là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được:
Câu hỏi: What color + is + chủ ngữ?
Trả lời: It is (It’s) + màu sắc.
Ví dụ:
What color is her hair? (Tóc cô bé màu gì?) It’s blonde. (Nó màu vàng.)
b/ Chủ ngữ là danh từ số nhiều:
Câu hỏi: What color + are + chủ ngữ?
Trả lời: They are (They’re) + màu sắc.
Ví dụ:
What color are her eyes? (Mắt bạn ấy màu gì?) They’re black. (Chúng màu đen.)
2 – Câu hỏi lựa chọn sử dụng “or” với động từ to be. (“Or” questions with to be)
a/ Hỏi một người/ một vật mang đặc điểm nào trong hai đặc điểm được nêu ra:
Khi đó chủ ngữ là các ngôi “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít hay danh từ không đếm được.
Câu hỏi: Is + chủ ngữ + tính từ 1 + or + tính từ 2?
Trả lời: Chủ ngữ + is + tính từ 1/ tính từ 2.
Ví dụ:
- Is her hair brown or blonde? It’s brown. (Nó màu nâu.)
- Is he weak or strong?(Anh ta yếu hay khỏe?) He is weak. (Anh ta yếu.)
b/ Hỏi nhiều người hay nhiều vật mang đặc điểm nào trong hai đặc điểm được nêu ra:
Khi đó chủ ngữ là các ngôi “you/ we/ they” hoặc danh từ số nhiều.
Câu hỏi: Are + chủ ngữ + tính từ 1 + or + tính từ 2?
Trả lời: Chủ ngữ + are + tính từ 1/ tính từ 2.
Ví dụ:
Are her eyes big or small? (Mắt cô bé to hay nhỏ vậy?) They’re small. (Mắt cô bé nhỏ.)
Are those exercises easy or difficult? They are difficult. (Chúng khó.)
Lưu ý: Ta có thể thay thế thành phần tính từ bằng danh từ.
Ví dụ:
Is your mother a doctor or a nurse? (Mẹ của bạn là bác sĩ hay y tá?) She is a nurse.
What color is her hair? It’s blonde.
What color are her eyes? They’re black.
Is her hair brown or blonde? It’s brown.
Are her eyes big or small? They’re small.
Is your mother a doctor or a nurse? She is a nurse.