Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Big Or Small

Tiếng Anh 6 Unit 4: Big Or Small

Đề ôn tập Tiếng Anh lớp 6 chương trình cũ Unit 4 Big Or Small có đáp án bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm & bài tập tự luận Tiếng Anh 6 khác nhau như: Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp, Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa, Chia động từ trong ngoặc, Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau, Tìm lỗi sai và sửa, ... sẽ giúp các em học sinh lớp 6 chủ động trong việc học và ôn tập Tiếng Anh Unit 4 chương trình học lớp 6 của bộ GD&ĐT theo từng Unit năm học 2019 - 2020 hiệu quả.

I. Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp.

1. His school ______ small.

2. It is in ______ country.

3. Thu's school is ______ the city.

4. There are four hundred ______ in his school.

5. Which ______ are you in? I ______ in grade 6.

6. How many ______ does your school have? Two.

7. ______ is your classroom? On the first floor.

8. Ba ______ his teeth every day.

9. He ______ to school every morning.

10. What ______ is it? It's ten o'clock.

Đáp án:

1. is2. the3. in4. students5. grade - am
6. floors7. Where8. brushes9. goes10. time

II. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa.

1. school/ is/ big/ your?

2. is/ a/ school/ it/ big.

3. floors/ have/ your/ does/ how/ school/ many?

4. grade/ in/ you/ which/ are?

5. your/ is/ where/ classroom?

6. up/ Ba/ at/ gets/ every/ six/ morning.

7. gets/ and/ he/ goes/ he/ dressed/ school/ to.

8. has/ he/ at/ breakfast/ thirty/ seven.

9. time/ you/ what/ get/ up/ do?

10. are/ late/ we/ school/ for.

Đáp án:

1. Is your school big?

2. It is a big school.

3. How many floor does your school have?

4. Which grade are you in?

5. Where is your classroom?

6. Ba gets up at six every morning.

7. He gets dressed and he goes to school.

8. He has breakfast at seven thirty.

9. What time do you get up?

10. We are late for school.

III. Điền vào đoạn văn với 1 từ thích hợp.

Nga ___1___ in the city. Every morning she __2____ up at 6. 30. She __3____ her teeth. She ___4___ her face. She ___5___ a big breakfast. Then she ___6___ dressed. She __7____ to school at 6. 30. She ____8__ in grade 6. Her ___9___ is on the second floor. It ___10___ big. There __11____ 42 students in her class. She loves __12____ friends and teachers very much.

Đáp án:

1. lives2. gets3. brushes4. washes5. has6. gets
7. goes8. is9. classroom10. is11. are12. her

IV. Chia động từ trong ngoặc.

1. Nam's school ( be) _________ big.

2. There (be) _________ 20 classrooms in his school.

3. Tam (have) _________ 2 sisters.

4. Lan (get) _________ up at 6 and (go) _________ to school at 6. 30.

5. Our school (have) _________ a big yard.

6. I (be) _________ grade 6.

7. What (do) _________ your sister do? She (be) _________ a nurse.

8. It (be) _________ my book.

9. We (have) _________ breakfast, then we (go) _________ to school.

10. My school (have) _________ 3 floors and my class (be) _________ on 1st floor.

Đáp án:

1. is2. are3. has4. gets - goes5. has
6. am7. does - is8. is9. have - go10. has - is

V. Điền my, your, his, her vào chỗ trống.

1. I have a sister. _________ name is Susan.

2. This is Viet' s school. _________ classroom is over there.

3. _________ name is Thu. I live in a house. _________ house is small.

4. Is this _________ classroom, Mai? – Yes, it is. _________ class is very nice.

5. Maria is from France. _________ flat is in Paris.

6. Look! This is _________ family, _________ father, mother and me.

Đáp án:

1. her2. His3. My - my
4. your - my5. her6. my - my

VI. Đặt câu hỏi cho các câu sau.

1. Yes, it is. It's an umbrella.

_____________

2. Nam's classroom is on the second floor.

_____________

3. He is a doctor.

_____________

4. He has breakfast at 6. 30

_____________

5. His school has four floors.

_________________

Đáp án:

1. Is it an umbrella?

2. Where is Nam's classroom?

3. What does he do?

4. What time does he have breakfast?

5. How many floors does his school have?

VII. Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi.

Thu Phuong is a student of Chu Van An school. She is 12. She is in grade 6, class 6B. Her school is very a big school in Hai Phong. It has 5 floors with over 30 classrooms. There are 45 students in each class. Her classroom is on the third floor. It's a big, clean and bright room. It has two doors and four windows. Phuong loves her school very much.

1. Who is Thu Phuong?

.................................................................

2. How old is she?

.................................................................

3. Which class is she in?

.................................................................

4. What is the name of her school?

.................................................................

5. How many floors does Phuong' school have?

.................................................................

Đáp án:

1. She is is a student of Chu Van An school.

2. She is 12 years old.

3. She is in class 6B.

4. It is Chu Van An school.

5. It has 5 floors.

VIII. Tìm lỗi sai va sửa lại cho đúng:

1. Is your father a engineer? - Yes, he is.

2. My house are small.

3. Who are this? - It's Lam.

4. I get up in 6 every morning.

5. Hoa go to school at 6. 30 everyday.

6. Mai's brother is a architect.

7. Is this he ruler?

8. That is my friend book.

9. What's your sister name?

10. What do Lan father do? - She is a teacher.

Đáp án:

1. a thành an2. are thành is3. are thành is4. in thành at5. go thành goes
6. a thành an7. he thành his8. friend thành friend's9. sister thành sister's10. do Lan thành does Lan

IX. Hãy diễn đạt các mốc thời gian bằng chữ (có thể bằng 2 cách):

1. 6. 00 It's six o'clock.

2. 8. 30

3. 9. 45

4. 5. 10

5. 7. 15

6. 10. 20

7. 12. 50

8. 4. 55

9. 11. 00

10. 10. 25

Đáp án:

2. half past eight/ eight thirty3. a quarter to ten/ nine forty-five4. five past ten5. a quarter past seven/ seven (past) fifteen
6. ten past twenty7. ten to thirteen/ twelve fifty8. five to five/ four fifty - five9. eleven o' clock10. ten past twenty-five

Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh 6 Unit 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Tiếng Anh 6

    Xem thêm