Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Big or Small

Bài tập tiếng Anh 6 Unit 4: Big or Small có đáp án

Nằm trong bộ đề Ôn tập Tiếng Anh lớp 6 theo Unit năm 2020 - 2021, Bài tập tiếng Anh Unit 4 lớp 6 Big Or Small có đáp án bao gồm các dạng bài tập tự luận tiếng Anh lớp 6 như: Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp, xếp các từ sau thành câu có nghĩa, chia động từ trong ngoặc, đặt câu hỏi cho các câu sau,... sẽ giúp các em chủ động trong việc học và ôn tập Tiếng Anh lớp 6.

* Xem thêm Hướng dẫn học Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 6:

Soạn Unit 4 lớp 6 Big or Small

I. Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp.

1. His school ______ small.

2. It is in ______ country.

3. Thu's school is ______ the city.

4. There are four hundred ______ in his school.

5. Which ______ are you in? I ______ in grade 6.

6. How many ______ does your school have? Two.

7. ______ is your classroom? On the first floor.

8. Ba ______ his teeth every day.

9. He ______ to school every morning.

10. What ______ is it? It's ten o'clock.

II. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa.

1. school/ is/ big/ your?

2. is/ a/ school/ it/ big.

3. floors/ have/ your/ does/ how/ school/ many?

4. grade/ in/ you/ which/ are?

5. your/ is/ where/ classroom?

6. up/ Ba/ at/ gets/ every/ six/ morning.

7. gets/ and/ he/ goes/ he/ dressed/ school/ to.

8. has/ he/ at/ breakfast/ thirty/ seven.

9. time/ you/ what/ get/ up/ do?

10. are/ late/ we/ school/ for.

III. Điền vào đoạn văn với 1 từ thích hợp.

Nga 1______ in the city. Every morning she 2______ up at 6. 30. She 3______ her teeth. She 4______ her face. She 5______ a big breakfast. Then she 6______ dressed. She 7______ to school at 7. 30. She 8______ in grade 6. Her 9______ is on the second floor. It 10______ big. There 11______ 42 students in her class. She loves 12______ friends and teachers very much.

IV. Chia động từ trong ngoặc.

1. Nam's school (be) _________ big.

2. There (be) _________ 20 classrooms in his school.

3. Tam (have) _________ 2 sisters.

4. Lan (get) _________ up at 6 and (go) _________ to school at 6. 30.

5. our school (have) _________ a big yard.

6. I (be) _________ grade 6.

7. What (do) _________ your sister do? She (be) _________ a nurse.

8. It (be) _________ my book.

9. We (have) _________ breakfast, then we (go) _________ to school.

10. My school (have) _________ 3 floors and my class (be) _________ on 1st floor.

V. Điền my, your, his, her vào chỗ trống.

1. I have a sister. _________ name is Susan.

2. This is Viet's school. _________ classroom is over there.

3. _________ name is Thu. I live in a house. _________ house is small.

4. Is this _________ classroom, Mai? – Yes, it is. _________ class is very nice.

5. Maria is from France. _________ flat is in Paris.

6. Look! This is _________ family, _________ father, mother and me.

VI. Đặt câu hỏi cho các câu sau.

_____________

1. Yes, it is. It's an umbrella.

_____________

2. nam's classroom is on the second floor.

_____________

3. He is a doctor.

_____________

4. He has breakfast at 6. 30

_____________

5. His school has four floors.

VII. Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi.

Thu Phuong is a student of Chu Van An school. She is 12. She is in grade 6, class 6B. Her school is very a big school in Hai Phong. It has 5 floors with over 30 classrooms. There are 45 students in each class. Her classroom is on the third floor. It's a big, clean and bright room. It has two doors and four windows. Phuong loves her school very much.

1. Who is Thu Phuong?

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. How old is she?

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Which class is she in?

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4. What is the name of his school?

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5. How many floors does Phuong' school have?

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

VIII. Tìm lỗi sai va sửa lại cho đúng:

1. Is your father a engineer?-Yes, she is.

2. My house are small.

3. Who are this? -It's Lam.

4. I get up in 6 every morning.

5. Hoa go to school at 6. 30 everyday.

6. Mai's brother is a architect.

7. Is this he ruler?

8. That is my friend book.

9. What's your sister name?

10. What do Lan father do?-She is a teacher.

ĐÁP ÁN

I. Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp.

1 - is; 2 - the; 3 - in; 4 - student; 5 - grade - am;

6 - floors; 7 - Where; 8 - brushes; 9 - goes; 10 - time;

II. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa.

1 - Is your school big?

2 - It is a big school.

3 - How many floors does your school have?

4 - Which grade are you in?

5 - Where is your classroom?

6 - Ba gets up six every morning.

7 - He gets dressed and goes to school.

8 - He has breakfast at seven thirty.

9 - What time do you get up?

10 - We are late for school.

III. Điền vào đoạn văn với 1 từ thích hợp.

1 - lives; 2 - gets; 3 - brushes; 4 - washes; 5 - has; 6 - gets;

7 - goes; 8 - is; 9 - classroom; 10 - is; 11 - are; 12 - her;

Hướng dẫn dịch:

Nga sống ở thành phố. Mỗi buổi sáng cô ấy dậy lúc 6 giờ 30. Cô ấy đánh răng. Cô ấy rửa mặt. Cô ấy có một bữa ăn sáng lớn. Sau đó cô ấy thay quần áo. Cô ấy đi học lúc 7 giờ 30. Cô ấy đang học lớp 6. Lớp học của cô ấy ở tầng 2. Nó thì to. Lớp cô ấy có 42 học sinh. Cô ấy yêu quý bạn bè và thầy cô của cô ấy rất nhiều.

IV. Chia động từ trong ngoặc.

1 - is; 2 - is; 3 - has; 4 - gets - goes; 5 - has;

6 - am; 7 - does - is; 8 - is; 9 - have - go; 10 - has - is;

V. Điền my, your, his, her vào chỗ trống.

1 - Her; 2 - his; 3 - My - My;

4 - your - my; 5 - Her; 6 - my - my;

VI. Đặt câu hỏi cho các câu sau.

1 - Is it an umbrella?

2 - Where's Nam' classroom?

3 - What does he do?

4 - What time does he have breakfast?

5 - How many floors does his school have?

VII. Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi.

1 - She is a student of Chu Van An school.

2-  She is 12 years old.

3 - She is in class 6B.

4 - It is Chu Van An school.

5 - It has 5 floors.

Hướng dẫn dịch

Thu Phương là học sinh trường Chu Văn An. Cô ấy 12 tuổi, Cô ấy là học sinh khối 6, lớp 6B. Trường học của cô ấy là một trường rất to ở Hải Phòng. Trường của cô có 5 tần với hơn 30 lớp học. Mỗi lớp có 45 học sinh. Lớp của cô ấy nằm ở tầng 3. Đó là một căn phòng lớn, sạch sẽ và sáng sủa. Nó có hai cửa ra vào và bốn cửa sổ. Phương rất yêu trường học của cô ấy.

VIII. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:

1. a thành an

2. are thành is

3. are thành is

4. in thành at

5. go thành goes

6. a thành an

7. he thành his

8. friend thành friend's

9. sister thành sister's

10. do Lan thành does Lan

Trên đây là Bài tập tự luận tiếng Anh Unit 4 lớp 6 Big or Small kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
30
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm