Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 6 cũ Unit 4: Big Or Small

Tiếng Anh 6 Unit 4: Big or Small

Nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit, Bộ sưu tập Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big Or Small có đáp án nhằm giúp các em củng cố từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đã học sẽ mang lại cho các em học sinh các kiến thức bổ ích, cho quý thầy cô giáo những tài liệu giảng dạy hay nhất.

Chọn đáp án A,B,C hoặc D để chỉ ra từ (s) gần trong ý nghĩa nhất cho các từ được gạch dưới (s) trong câu sau:

Câu 1. Thanks to the invention of the microscope, biologists can now gain insights into the nature of the human cell.

A.

far-sighted views

B.

spectacular sightings

C.

deep understanding

D.

in-depth studies

Câu 2.

– Who are you?

_ _______

A.

How do you do?

B.

Thank you, Daisy

C.

Fine, thanks

D.

My name’s Daisy

Câu 3. Is _____ big?

A.

Nancy school

B.

Nancy’s the school

C.

the school with Nancy

D.

Nancy’s school

Câu 4. How _____ milk is there in the bottle?

A.

much

B.

many

C.

few

D.

little

Câu 5. Susan is ______ grade 6.

A.

on

B.

at

C.

for

D.

in

Câu 6. How many classrooms ______ ?

A.

your school have

B.

does your school have

C.

your school has

D.

does your school has

Câu 7. _ ______ is your house?

_ It’s in the country.

A.

Who

B.

What

C.

Where

D.

When

Câu 8. Our flat is on _____ floor.

A.

three

B.

third

C.

the three

D.

the third

Câu 9. Which word is the odd one out?

A.

beautiful

B.

garden

C.

large

D.

cheap

Câu 10.

_ _______

He’s in grade 12.

A.

Your brother grade 12?

B.

How old is your brother?

C.

Which grade is your brother in?

D.

Is this room 12?

Câu 11.

_ _____

_ I have lunch at 11.30 am.

A.

What time do you have lunch?

B.

Where do you have lunch?

C.

What time is it?

D.

Do you have lunch at school?

Câu 12.

_ Where is your dictionary?

_ _______ on the table.

A.

It

B.

It’s

C.

It is

D.

B & C

Câu 13. Rose gets up at 6.00 ______ the morning.

A.

in

B.

on

C.

at

D.

with

Câu 14. Hung ______ dressed very quickly

A.

does

B.

wears

C.

carries

D.

gets

Câu 15. Which verb adds _es in the third person?

A.

see

B.

watch

C.

buy

D.

work

Câu 16. Which word is the odd one out?

A.

high

B.

wide

C.

heavy

D.

long

Câu 17.

_ ______ is the film?

_ Two and a half hours

A.

How much

B.

When

C.

What time

D.

How long

Câu 18. The table _______

A.

is long one meter

B.

has one meter

C.

is one meter long

D.

Is one long meter

Câu 19. That house is very big ______ beautiful.

A.

but

B.

so

C.

and

D.

however

Câu 20.

_ Fred says he doesn’t like you.

_ ______

A.

I don’t care

B.

It is the name

C.

I know he isn’t

D.

I’m sorry

Câu 21. ______ do you pronounce this word?

A.

What

B.

Who

C.

How

D.

Which

Câu 22. Match 3.30 pm with the correct part of the day.

A.

night

B.

morning

C.

afternoon

D.

evening

Câu 23. Which sentence is correct ?

A.

Susan don’t work in a bank

B.

Susan doesn’t works in a bank.

C.

Susan not work in a bank.

D.

Susan doesn’t work in a bank.

Câu 24.

_ ______

_ Yes, I do. I really enjoy it.

A.

Where do you work?

B.

Do you like your job?

C.

Does your wife enjoy her job?

D.

Does your wife work for a computer company?

Câu 25. There are two pictures _____ the wall.

A.

on

B.

over

C.

for

D.

with

Câu 26. How many people _____ ?

A.

is there

B.

are there

C.

has there

D.

have there

Câu 27.

Which sentence is closest in meaning to the underlined sentence?

The house is big.

A.

We live in a big house

B.

It’s a big house

C.

I buy a big house

D.

Is the house big

Câu 28. Which word is the odd one out?

A.

pink

B.

green

C.

dark

D.

red

Câu 29. Is this _____ floor?

A.

thirteen

B.

the thirteen

C.

thirteenth

D.

the thirteenth

Câu 30. There’s Liz with _______

A.

her three friends close

B.

her three close friends

C.

three friends close her

D.

three close friends her

Câu 31

_ ______

_ Anna often has breakfast at 6.00 am

A.

What does Anna often do at 6.00 am?

B.

What time does Anna often have breakfast?

C.

When does Anna often have breakfast?

D.

A, B&C

Câu 32. My school is _____ Le Duan street.

A.

under

B.

at

C.

on

D.

for

Câu 33. How many syllables are there in the word competition ?

A.

two

B.

three

C.

four

D.

five

Câu 34. Where is _____?

A.

Mr. Fred office

B.

Mr. Fred’s office

C.

office of Mr. Fred

D.

Mr. Fred’s an office

Câu 35.There are ______ in the school.

A.

eight hundreds student

B.

eight hundreds students

C.

eight hundred student

D.

eight hundred students

Câu 36. Which class ______ ?

A.

are you in

B.

you are in

C.

you are study

D.

are you study

Câu 37.

_ Is there a library in your school?

_ _______

A.

Yes, it is

B.

Yes, there is

C.

Yes, it’s

D.

Yes, there’s

Câu 38. Put these sentences in the correct order to make a conversation.

a. Pleased to meet you, Edward. My name’s Linda.

b. Hello, I’m Edward.

c. I’m from Singapore. And you?

d. Where are you from?

e. Nice to meet you, Linda.

f. I’m from London.

A.

c-e-f-d-b-a

B.

a-c-e-f-b-d

C.

b-a-e-d-c-f

D.

a-e-d-f-b-c

Câu 39. I’m in class 6A. _____.about you?

A.

What

B.

Who

C.

Which

D.

Why

Câu 40. Which word is the odd one out?

A.

ninth

B.

twelve

C.

third

D.

fifth

Câu 41. What do you do _____ morning?

A.

a

B.

in the

C.

the

D.

every

Câu 42. I ______ my teeth.

A.

wash

B.

do

C.

make

D.

brush

Câu 43. Which sentence is correct?

A.

How’s about going for a walk?

B.

What’s about going for a walk?

C.

What you say we go for a walk?

D.

Why don’t we go for a walk?

Câu 44. Which word contains a different sound from the others?

A.

warm

B.

wash

C.

wall

D.

walk

Câu 45. Nursing, teaching and engineering are ______

A.

works

B.

lines

C.

titles

D.

professions

Đáp án

1. D2. D3. D4. A5. D6. B7. C8. D9. B
10. C11. A12. D13. A14. D15. B16. C17. D18. C
19. C20. A21. C22. C23. D24. B25. A26. B27. B
28. C29. D30. B31. D32. C33. C34. B35. D36. A
37. B38. C39. A40. B41. C42. D43. D44. B45. D

Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Unit 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm