Từ vựng Unit 2 lớp 6 At School hệ 7 năm
Song song với việc nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, học Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với người học. Việc nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.
Nối tiếp bộ tài liệu học từ vựng tiếng Anh lớp 6 trọn bộ năm 2020 - 2021, tài liệu từ mới tiếng Anh Unit 2 At School chương trình sách cũ hệ 7 năm của bộ GD&ĐT dưới đây được VnDoc.com đăng tải với mong muốn giúp các em học sinh ôn tập tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit hiệu quả.
Ôn tập từ vựng tiếng Anh 6 Unit 2: At School
Tài liệu Từ mới tiếng Anh Unit 2: At School lớp 6 chương trình cũ dưới đây nằm trong bộ tài liệu Học tốt Tiếng Anh lớp 6 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 bao gồm toàn bộ những từ vựng tiếng Anh liên quan đến đồ dùng học tập, trường học và các hoạt động trong lớp học.
Xem thêm Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 lớp 6 tại: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school
STT | Từ Vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | (to) come in | /kʌm ɪn/ | đi vào |
2 | (to) sit down | /sɪt daʊn/ | ngồi xuống |
3 | (to) stand up | /stænd ʌp/ | đứng lên |
4 | (to) open your book | /ˈəʊpən jɔː(r) bʊk/ | mở sách ra |
5 | (to) close your book | /kləʊz jɔː(r) bʊk/ | đóng sách lại |
6 | (to) live | /lɪv/ | sống |
7 | (in) a house | /ɪn ə haʊs/ | (trong) căn nhà. |
8 | (on) a street | /ɒn ə striːt/ | (trên) con đường. |
9 | (in) a city | /ɪn ə ˈsɪti/ | (ở) thành phố. |
10 | (to) spell | /spel/ | đánh vần |
11 | How | /haʊ/ | bằng cách nào |
12 | Name | /neɪm/ | tên |
13 | a student | /ə ˈstjuːdnt/ | học sinh |
14 | a school | /ə skuːl/ | trường. |
15 | a teacher | /ə ˈtiːtʃə(r)/ | giáo viên |
16 | a desk | /ə desk/ | bàn học |
17 | This/ That is my ………………. | ……………….Đây/ Kia là của tôi | |
18 | Is this/ that your ……………? | Cái này/ Cái kia là của……………..? | |
19 | Yes, it is. | Vâng nó là của…. | |
20 | No, it isn’t. | Không, nó không | |
21 | a door | /ə dɔː(r)/ | cửa cái |
22 | a window | /ə ˈwɪndəʊ/ | cửa sổ |
23 | a board | /ə bɔːd/ | tấm bảng |
24 | a waste basket | /ə weɪst ˈbɑːskɪt/ | giỏ rác. |
25 | a school bag | /ə skuːl bæɡ | cặp đi học. |
26 | a pencil | /ə ˈpensl/ | bút chì. |
27 | a pen | /ə pen/ | bút mực. |
28 | a ruler | /ə ˈruːlə(r)/ | cây thước |
29 | an eraser | /ən ɪˈreɪzə(r)/ | cục tẩy. |
30 | What is this/ that ? | Đây/ Kia là cái gì ? | |
31 | It is a/ an ……………….. | Nó là một ……………….. |
* Nếu bạn đọc đang học theo chương trình sách mới của bộ GD&ĐT, xem thêm tài liệu từ mới tiếng Anh 6 Unit 2 chương trình mới tại: Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 My Home
Trên đây là Từ mới tiếng Anh Unit 2 lớp 6 At School lớp 6. Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.