Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 vòng 4 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 6 vòng 4 năm 2018

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh qua Internet dành cho các em học sinh lớp 6 dưới đây nằm trong bộ đề tự luyện Tiếng Anh qua mạng do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi có format giống với đề thi thật giúp các em học sinh lớp 6 rèn luyện những kỹ năng cơ bản khi làm bài thi thật. Chúc các em học sinh lớp 6 luyện thi hiệu quả.

Một số đề thi khác:

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Leave me out.
    There are 10 English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
    For example: Peen
    → ______
    The answer is e.

    1. faether → _______e

    2. nurmber → ____________r

    3. thrank → ________r

    4. colld → _______l

    5. pentcil → _______t

    6. talsk → __________l||s

    7. summerb → _________b

    8. sunyday → ________y

    9. eleaven → ______a

    10. morsning → ________s

    Đáp án là:
    I. Leave me out.
    There are 10 English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
    For example: Peen
    → ______
    The answer is e.

    1. faether → _______e

    2. nurmber → ____________r

    3. thrank → ________r

    4. colld → _______l

    5. pentcil → _______t

    6. talsk → __________l||s

    7. summerb → _________b

    8. sunyday → ________y

    9. eleaven → ______a

    10. morsning → ________s

  • Câu 2: Nhận biết
    II. The teacher is coming.
    What is the order? 
    Rearrange the given words to make a complete sentence.

    1. please./ your/ Open/ book, → ______________________________Open your book, please.

    2. dress?/ color/ What/ is/ that/ → ___________________________What color is that dress?

    3. we/ our/ When/ come in,/ stand up./ teachers → ________________________________When our teachers come in, we stand up.

    4. Miss Hong./ is/ Hello/ my brother./ This/ → ________________________Hello Miss Hong. This is my brother.

    5. her name?/ you/ How/ spell/ do → _________________________How do you spell her name?

    6. Spainish/ is/ pen/ new/ This/ friend./ my → ______________________________This is my new Spainish pen friend.

    7. family/ What/ Linh's/ name?/ is → __________________________What is Linh's family name?

    8. homework/ carelessly./ do/ Don't/ the → _____________________________Don't do the homework carelessly.

    9. school./ That/ Hoa's/ is/ new → _______________________________That is Hoa's new school.

    10. hospital./ He/ a big/ at/ works → _________________________________He works at a big hospital.

    Đáp án là:
    II. The teacher is coming.
    What is the order? 
    Rearrange the given words to make a complete sentence.

    1. please./ your/ Open/ book, → ______________________________Open your book, please.

    2. dress?/ color/ What/ is/ that/ → ___________________________What color is that dress?

    3. we/ our/ When/ come in,/ stand up./ teachers → ________________________________When our teachers come in, we stand up.

    4. Miss Hong./ is/ Hello/ my brother./ This/ → ________________________Hello Miss Hong. This is my brother.

    5. her name?/ you/ How/ spell/ do → _________________________How do you spell her name?

    6. Spainish/ is/ pen/ new/ This/ friend./ my → ______________________________This is my new Spainish pen friend.

    7. family/ What/ Linh's/ name?/ is → __________________________What is Linh's family name?

    8. homework/ carelessly./ do/ Don't/ the → _____________________________Don't do the homework carelessly.

    9. school./ That/ Hoa's/ is/ new → _______________________________That is Hoa's new school.

    10. hospital./ He/ a big/ at/ works → _________________________________He works at a big hospital.

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Find the honey.
    You have to answer these following questions in order to make bear move forward and find the honey.
    1. Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
    2. __________ is it from Ha Noi to Ho Chi Minh city?
    3. Look at the __________ and tell me what time it is now.
    4. Sit ______, please.
    5. _______________________? - I have one.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 vòng 4 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo