Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 vòng 19 năm 2018

Luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Bài thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi Tiếng Anh qua mạng lớp 7 vòng 19 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE Tiếng Anh lớp 6 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh qua Internet dưới đây gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 rèn luyện những kỹ năng cơ bản khi làm bài thi. Chúc các em học sinh lớp 6 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các vòng thi IOE Tiếng Anh năm 2018 tiếp theo.

Một số đề luyện thi Tiếng Anh trực tuyến khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Find the honey.
    Choose the correct answer to complete the sentence as well as make the bear move forward and successfully find the honey.
  • 1. I need ________ to finish all my homework.
  • 2. What is that?
  • 3. Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
  • 4. "Dangerous" has opposite meaning to "_______".
  • 5. My class is on _____ floor.
  • Fill the blank.
    Write some letters to make a meaningful word.
  • 1. My brother wants to take a show _ _ now.
    er
  • 2. What are tho_ _? They are aimchairs.
    se
  • 3. Today is Ken's ten_ _ birthday.
    th
  • 4. Is her ruler red _ _ white?
    or
  • 5. Does your father _ _ _ _ soccer? No, he doesn't.
    play
  • 6. My mother is going to m_ _ _ a cake for me.
    ake
  • 7. Who is making that horri_ _ _ noise? It is Nana. She is practicing the piano.
    ble
  • 8. You can't go straight on. Here, you _ _ _t stop.
    mus
  • 9. This is my mother and that is my _ _ _ther.
    bro
  • 10. You can buy some bread in the bake_ _.
    ry
  • Cool Pair Matching.
    Match the English word with the Vietnamese definition. 


    Quả camTentCái mũMuseumThịt bò
    HairdresserTai nạnDoorCái lềuPumpkin
    Quả bí ngôBeefGhế đẩuCapNgười làm tóc
    OrangeCánh cửaAccidentBảo tàngStool
  • 1. Hairdresser - ...............................
    Người làm tóc
  • 2. Orange -............................
    Quả cam
  • 3. Tent - ...............
    Cái lều
  • 4. Beef - ..................
    Thịt bò
  • 5. Door - ......................
    Cánh cửa
  • 6. Accident - ...............
    Tai nạn
  • 7. Museum - ........................
    Bảo tàng
  • 8. Cap - ...................
    Cái mũ
  • 9. Pumpkin - ......................
    Quả bí ngô
  • 10. Stool - .................
    Ghế đẩu
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
25 2.027
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm