Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 vòng 19 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Bài thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi Tiếng Anh qua mạng lớp 7 vòng 19 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE Tiếng Anh lớp 6 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh qua Internet dưới đây gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 rèn luyện những kỹ năng cơ bản khi làm bài thi. Chúc các em học sinh lớp 6 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các vòng thi IOE Tiếng Anh năm 2018 tiếp theo.

Một số đề luyện thi Tiếng Anh trực tuyến khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Find the honey.
    Choose the correct answer to complete the sentence as well as make the bear move forward and successfully find the honey.
    1. I need ________ to finish all my homework.
    2. What is that?
    3. Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
    4. "Dangerous" has opposite meaning to "_______".
    5. My class is on _____ floor.
  • Câu 2: Nhận biết
    Fill the blank.
    Write some letters to make a meaningful word.

    1. My brother wants to take a show _ _ now. er

    2. What are tho_ _? They are aimchairs. se

    3. Today is Ken's ten_ _ birthday. th

    4. Is her ruler red _ _ white? or

    5. Does your father _ _ _ _ soccer? No, he doesn't. play

    6. My mother is going to m_ _ _ a cake for me. ake

    7. Who is making that horri_ _ _ noise? It is Nana. She is practicing the piano. ble

    8. You can't go straight on. Here, you _ _ _t stop. mus

    9. This is my mother and that is my _ _ _ther. bro

    10. You can buy some bread in the bake_ _. ry

    Đáp án là:
    Fill the blank.
    Write some letters to make a meaningful word.

    1. My brother wants to take a show _ _ now. er

    2. What are tho_ _? They are aimchairs. se

    3. Today is Ken's ten_ _ birthday. th

    4. Is her ruler red _ _ white? or

    5. Does your father _ _ _ _ soccer? No, he doesn't. play

    6. My mother is going to m_ _ _ a cake for me. ake

    7. Who is making that horri_ _ _ noise? It is Nana. She is practicing the piano. ble

    8. You can't go straight on. Here, you _ _ _t stop. mus

    9. This is my mother and that is my _ _ _ther. bro

    10. You can buy some bread in the bake_ _. ry

  • Câu 3: Nhận biết
    Cool Pair Matching.
    Match the English word with the Vietnamese definition. 


    Quả cam Tent Cái mũ Museum Thịt bò
    Hairdresser Tai nạn  Door Cái lều Pumpkin
    Quả bí ngô Beef Ghế đẩu Cap Người làm tóc
    Orange Cánh cửa Accident Bảo tàng Stool

    1. Hairdresser - ............................... Người làm tóc

    2. Orange -............................ Quả cam

    3. Tent - ............... Cái lều

    4. Beef - .................. Thịt bò

    5. Door - ...................... Cánh cửa

    6. Accident - ............... Tai nạn

    7. Museum - ........................ Bảo tàng

    8. Cap - ................... Cái mũ

    9. Pumpkin - ...................... Quả bí ngô

    10. Stool - ................. Ghế đẩu

    Đáp án là:
    Cool Pair Matching.
    Match the English word with the Vietnamese definition. 


    Quả cam Tent Cái mũ Museum Thịt bò
    Hairdresser Tai nạn  Door Cái lều Pumpkin
    Quả bí ngô Beef Ghế đẩu Cap Người làm tóc
    Orange Cánh cửa Accident Bảo tàng Stool

    1. Hairdresser - ............................... Người làm tóc

    2. Orange -............................ Quả cam

    3. Tent - ............... Cái lều

    4. Beef - .................. Thịt bò

    5. Door - ...................... Cánh cửa

    6. Accident - ............... Tai nạn

    7. Museum - ........................ Bảo tàng

    8. Cap - ................... Cái mũ

    9. Pumpkin - ...................... Quả bí ngô

    10. Stool - ................. Ghế đẩu

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 vòng 19 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo