Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 vòng 6 năm 2018

IOE Test for Grade 6 Round 6

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh qua mạng lớp 6 dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE Tiếng Anh lớp 6 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi gồm nhiều dạng bài tập thường gặp trong đề thi thật giúp các em học sinh lớp 6 rèn luyện những kỹ năng cơ bản khi làm đề thi thật. Chúc các em học sinh lớp 6 đạt điểm cao trong kì thi IOE lớp 6 năm 2018.

Một số đề thi khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Leave me out.
    There are 10 English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
    For example: Peen
    → ______
    The answer is e.
  • 1. lampe
    → ______
    e
  • 2. childsren
    → ________
    s
  • 3. theisr
    → _______
    s
  • 4. deantist
    → _______
    a
  • 5. piadno
    → _________
    d
  • 6. paogoda
    → ____________
    o
  • 7. strep
    → ________
    r
  • 8. tharnks
    → _________
    r
  • 9. everye
    → ________
    e
  • 10. studernt
    → ______
    r
  • II. The teacher is coming.
    Rearrange the given words to make a complete sentence.
  • 1. to/ does/ How/ travel/ he/ work?
    → _______________________________
    How does he travel to work?
  • 2. the house./ lies/ The mountain/ behind
    → _________________________
    The mountain lies behind the house.
  • 3. he is/ short/ very healthy./ but/ Bruise/ is
    → _______________________________________
    Bruise is short but he is very healthy.
  • 4. have/ their/ Students/ in/ class./ the exam
    → _______________________________
    Students have the exam in their exam.
  • 5. on/ lamp./ Please/ the/ turn
    → _____________________________
    Please turn on the lamp.
  • 6. All the students/ from/ class/ Hanoi./ come/ my/ in
    → ________________________________
    All the students in my class come from Hanoi.
  • 7. English/ She/ good/ teacher./ a/ is
    → ________________________________
    She is a good English teacher.
  • 8. late/ An/ always/ school./ is/ for
    → ________________________________
    An is always late for school.
  • 9. two days./ Mai/ going to/ for/ in Ho Chi Minh city/ is/ stay
    → ___________________________
    Mai is going to stay in Ho Chi Minh city for two days.
  • 10. works/ My/ a famous/ brother/ hotel./ brother/ at/ older
    → _____________________________
    My older brother works at a famous hotel.
  • III. Safe driving.
    Choose the correct answer to complete the sentence.
  • 1. ________ do you have football? - On Sunday.
  • 2. My father is engineer. ____________________.
  • 3. There _______ 4 people in his family.
  • 4. Are those your relatives? - Yes, they are _______ relatives.
  • 5. My house _______ three rooms.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
35
Sắp xếp theo
    🖼️

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm