Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 vòng 12 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi IOE lớp 6 vòng 12 năm 2018: IOE English Test for Grade 6 Round 12

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 6 qua mạng vòng 12 dưới đây nằm trong bộ đề thi thử IOE Tiếng Anh lớp 6 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 rèn luyện những kỹ năng cơ bản khi làm bài thi thật. Hãy cùng VnDoc thử sức với bài trắc nghiệm Olympic Tiếng Anh dưới đây nào.

Một số đề thi khác:

  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Cool pair matching.
    Match the English word with the suitable Vietnamese definition.
    Chữ cái Cup Con số Beach Con gấu
    Badminton Nằm trên giường Lying on bed Bear Bãi biển
    Musician Bình minh Dawn Bác sĩ Number
    Cầu lông  Doctor Nhạc sĩ  Cốc, ly Letter

    1. Badminton - ................... Cầu lông

    2. Cup - .................. Cốc, ly

    3. Musician - .................. Nhạc sĩ

    4. Doctor - ....................... Bác sĩ

    5. Lying on bed - ....................... Nằm trên giường

    6. Dawn - .................... Bình minh

    7. Beach - ...................... Bãi biển

    8. Bear - ..................... Con gấu

    9. Number - ................. Con số

    10. Letter - .............. Chữ cái

    Đáp án là:
    I. Cool pair matching.
    Match the English word with the suitable Vietnamese definition.
    Chữ cái Cup Con số Beach Con gấu
    Badminton Nằm trên giường Lying on bed Bear Bãi biển
    Musician Bình minh Dawn Bác sĩ Number
    Cầu lông  Doctor Nhạc sĩ  Cốc, ly Letter

    1. Badminton - ................... Cầu lông

    2. Cup - .................. Cốc, ly

    3. Musician - .................. Nhạc sĩ

    4. Doctor - ....................... Bác sĩ

    5. Lying on bed - ....................... Nằm trên giường

    6. Dawn - .................... Bình minh

    7. Beach - ...................... Bãi biển

    8. Bear - ..................... Con gấu

    9. Number - ................. Con số

    10. Letter - .............. Chữ cái

  • Câu 2: Nhận biết
    II. The teacher is coming.
    Reorder these given words to make a complete sentence.

    1. marks/ He/ gets/ is/ bad/ very/ always/ he/ lazy/ so/ . → ___________________________He is very lazy so he always gets bad marks.

    2. dreaming/ having/ of/ We/ car/ are/ new/ a/ ./ → ____________________________We are dreaming of having a new car.

    3. their/ They/ on/ spend/ free time/ usually/ study/ ./ → _________________________________They usually spend their free time on study.

    4. for/ They/ Hurry up!/ waiting/ us/ are/ ./ → __________________________Hurry up! They are waiting for us.

    5. this morning/ have/ Do/ any classes/ in/ you/ ?/ → _______________________________Do you have any classes in this morning?

    6. better grades/ He/ gets/ me/ always/ than/ ./ → _________________________________He always gets better grades than me.

    7. always/ his mother's/ He/ advices/ to/ listens/ ./ →___________________________He always listens to his mother's advices.

    8. He/ his family/ goes/ with / at weekends/ often/ camping/ ./ → _____________________________________He often goes camping with his family at weekends.

    9. She/ she/ school/ any bikes/ walks/ doesn't have/ so/ to / ./ → _____________________________________She doesn't have any bikes so she walks to school.

    10. are/ students/ class/ 54/ his/ in/ There/ ./ → ________________________________There are 54 students in his class.

    Đáp án là:
    II. The teacher is coming.
    Reorder these given words to make a complete sentence.

    1. marks/ He/ gets/ is/ bad/ very/ always/ he/ lazy/ so/ . → ___________________________He is very lazy so he always gets bad marks.

    2. dreaming/ having/ of/ We/ car/ are/ new/ a/ ./ → ____________________________We are dreaming of having a new car.

    3. their/ They/ on/ spend/ free time/ usually/ study/ ./ → _________________________________They usually spend their free time on study.

    4. for/ They/ Hurry up!/ waiting/ us/ are/ ./ → __________________________Hurry up! They are waiting for us.

    5. this morning/ have/ Do/ any classes/ in/ you/ ?/ → _______________________________Do you have any classes in this morning?

    6. better grades/ He/ gets/ me/ always/ than/ ./ → _________________________________He always gets better grades than me.

    7. always/ his mother's/ He/ advices/ to/ listens/ ./ →___________________________He always listens to his mother's advices.

    8. He/ his family/ goes/ with / at weekends/ often/ camping/ ./ → _____________________________________He often goes camping with his family at weekends.

    9. She/ she/ school/ any bikes/ walks/ doesn't have/ so/ to / ./ → _____________________________________She doesn't have any bikes so she walks to school.

    10. are/ students/ class/ 54/ his/ in/ There/ ./ → ________________________________There are 54 students in his class.

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Defeat the goalkeeper.
    Choose the right answer to complete the sentence.
    1. Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
    2. What would like _______ lunch? - I'd like some sandwiches.
    3. How _______ do you go fishing?
    4. Dinner is the meal we have in the _____________.
    5. The hotel is in front of the car park so the car park is _____________ the hotel.
    6. Do you live in the country? - _________________.
    7. She lives ____ a small house _______ town.
    8. At six, he gets up and _______ dresses.
    9. How many windows _________ in your class?
    10. _____ is that man? - He is my uncle.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 vòng 12 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo