Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 vòng 10 năm 2018

IOE English Test for Grade 6

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh qua mạng lớp 6 vòng 10 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi thử IOE Tiếng Anh lớp 6 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Các em học sinh lớp 6 hãy thử sức với bài thi Olympic Tiếng Anh qua mạng dưới đây cùng VnDoc nào.

Một số đề thi khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Fill the blank.
    Write one word or one letter to complete a sentence or a meaningful word.
  • 1. Sho_er
    w
  • 2. d_ess
    r
  • 3. socc_r
    e
  • 4. woma_
    n
  • 5. _vening
    e
  • 6. bor_ng
    i
  • 7. mon_ey
    k
  • 8. ho_el
    t
  • 9. flo_r
    o
  • 10. carro_
    t
  • II. The teacher is coming.
    Rearrange the given words to make a complete sentence.
  • 1. chairs/ table/ room/ There/ the/ a/ four/ and/ is/ in/ living/ ./
    → ___________________________
    There is a table and four chairs in the living room.
  • 2. a/ Does/ job/ your/ have/ sister/ ?/
    → __________________________
    Does your sister have a job?
  • 3. dentist/ Anna's/ famous/ mother/ a/ is/ ./
    → __________________________
    Anna's mother is a famous dentist.
  • 4. school/ Does/ my/ your/ at/ elder/ English/ brother/ teach/ ?/
    → __________________________________
    Does your elder brother teach English at my school?
  • 5. from 1/ Count/ please/ to 30,/ ./
    → _________________________
    Count from1 to 30, please.
  • 6. every/ He/ big/ has/ morning/ breakfast/ a / ./
    → _______________________________
    He has a big breakfast every mornng.
  • 7. crayons/ much/ these/ are/ How/ ?
    → _______________________________
    How much are these crayons?
  • 8. plays/ the/ my/ sometimes/ brother/ games/ In/ video/ evening,/ ./
    → _____________________________
    In the evening, my brother sometimes plays video games.
  • 9. parents?/ Does/ her/ she/ with/ live
    → _____________________________-
    Does she live with her parents?
  • 10. to/ I/ school/ often/ at/ seven/ half/ go/ past/ ./
    → _________________________________
    I often go to school at half past seven.
  • III. Cool pair matching.
    Match the English words with the Vietnamese definition. 

    WaterLàm bài tập về nhàDrawBagTúi
    GươngListen to musicĐịa lýGeographyCon lợn con
    Do homeworkVẽwash one's faceNướcHat
    Nghe nhạcPigletRửa mặtMirror
  • 1. Water - .............
    Nước
  • 2. Do homework - .........................
    Làm bài tập về nhà
  • 3. Listen to music - ...............
    Nghe nhạc
  • 4. Piglet - ......................
    Con lợn con
  • 5. Draw - .............
    Vẽ
  • 6. Wash one's face - ....................
    Rửa mặt
  • 7. Bag - ..................
    Túi
  • 8. Hat - ..............
  • 9. Geography - ..............
    Địa lý
  • 10. Mirror - ...................
    Gương
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
27
Sắp xếp theo
    🖼️

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm