Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school

Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập bám sát đề thi, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 6 học tập Tiếng Anh 6 tốt hơn. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Bài tập tự luận và trắc nghiệm từ vựng môn Anh lớp 6 Unit 1 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 6 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 6 và môn Ngữ văn 6.

Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I/ Circle the odd one out

1. A. math

B. history

C. timetable

D. literature

2. A. table

B. chair

C. shelf

D. street

3. A. city

B. get up

C. brush

D. wash

4. A. playing

B. taking

C. morning

D. teaching

II/ Complete the sentences with the verbs in the present continuous

have

listen

not watch

read

speak

play

1. Right now John ______________ basketball with the school team.

2. ______________Mary ______________breakfast? It's time to go to school.

3. Andy and Amy ______________ a DVD. They're playing computer game.

4. Which CD ______________ you ______________ to?

5. Please be quiet! I ______________ my book.

6. What language ______________ she ______________?

III/ Choose the correct answer A, B, C or D

1. ____________ morning exercise is good for you.

A. Doing

B. Studying

C. Playing

D. Having

2. What is your ____________ subject at school?

A. nice

B. favourite

C. liking

D. excited

3. I am having a Maths lesson but I forgot my _____________. I have some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

4. Students live and study in a/an ___________ school. They only go home at weekends..

A. international

B. small

C. boarding

D. overseas

5. Nam's new school ___________ a large ___________.

A. has - playground

B. have - playgrounds

C. is having - playgrounds

D. are having - playground

-The end-

Đáp án ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1

I/ Circle the odd one out

1. C

2. D

3. A

4. C

II/ Complete the sentences with the verbs in the present continuous

1. Right now John ______is playing________ basketball with the school team.

2. _______Is_______Mary _______having_______breakfast? It's time to go to school.

3. Andy and Amy _______aren’t watching_______ a DVD. They're playing computer game.

4. Which CD ________are______ you _______listening_______ to?

5. Please be quiet! I _______am reading_______ my book.

6. What language ______is________ she ______speaking________?

III/ Choose the correct answer A, B, C or D

1. A

2. B

3. A

4. C

5. A

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 6 hay như Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 2), Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 1), Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 6 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 6

Đánh giá bài viết
1 1.376
Sắp xếp theo

    Tiếng anh 6

    Xem thêm