Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Our Tet Holiday
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit có đáp án
Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet holiday
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Tiếng Anh Unit 6 lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit năm học 2018 - 2019 trên VnDoc.com. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 6 củng cố Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh đã học hiệu quả.
Một số bài tập Tiếng Anh lớp 6 khác:
Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019
Đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 có đáp án (Đề 4)
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- Choose the best answer (A, B, C or D).
- 1. In London people cheer and sing when the clock _____midnight on New Year’s Eve.
- 2. On new year’s day, children ____ lucky money _____ red envelope.
- 3. The Times Square Ball begins its fall _______millions of voices countdown the final seconds of the year.
- 4. Do you believe that the first footer _____ us good or bad luck?
- 5. Some Vietnamese people don’t eat shrimps ______New year’s day.
- 6. We shouldn’t play music ______after midnight.
- 7. At Tet, many people present rice to wish _____ enough food throughout the year.
- 8. Students _____ copy their classmates’ work.
- 9. The American _____ a midnight kiss with someone they love.
- 10. People in many countries in the world often wear their ______ clothes on the New Year day.
- Complete the sentences with should or shouldn’t.
- 1. A: I don’t feel very well. B: You ______ go to bed early.
- 2. A: We are bored. B: You ______ watch so much television.
- 3. A: I got a bad mark in my Science test. B: You _______study more.
- 4. A: I’m going to live in China for two years. B: You ______ learn more some Chinese.
- 5. A: I don’t have any money. B: You ________ buy so many DVDs.
- 6. A: I can’t fall asleep at night. B: You _____ drink so much coffee.
- 7. A: I don’t understand my Math homework. B: You ______ ask your teacher to explain it again.
- 8. A: There’s a new girl at school call Susan. B: You _______ invite her to our class.