Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 2)

Tổng hợp bài tập nâng cao Unit 1 lớp 6

Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 2) do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập bám sát đề thi, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 6 học tập hơn. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Xem thêm: Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 3) NEW

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 6 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 6

Bài tập tự luận và trắc nghiệm môn Anh lớp 6 Unit 1 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 6 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 6 và môn Ngữ văn 6. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 2)

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. uniform

B. computer

C. student

D. judo

2. A. excited

B. nice

C. library

D. living

3. A. school

B. teacher

C. cheap

D. watching

4. A. teach

B. speak

C. break

D. read

5. A. subject

B. club

C. put

D. lunch

Exercise 2: Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets.

1. I ________________ (look) for Jack. Do you know where he is?

2. You ________________ (know) a lot about computers.

3. They ________________ (do) maths homework now.

4. Wake up! The teacher ________________ (ask) you a question.

5. We ________________ (not work) at the moment. We’re on a break.

6. Bob ________________ (watch) the news on TV every morning.

Exercise 3: Choose the correct answer

1. My cousin goes to a_________ school, so she only comes home at weekends.

A. boarding

B. private

C. public

D. international

2. _________ does Jane have science?~ On Monday and Friday.

A. Where

B. What

C. When

D. What time

3. We do_________ in the gym every afternoon.

A. table tennis

B. football

C. judo

D. homework

4. Nowadays, students often use_________ in mathematics lessons.

A. rubbers

B. calculators

C. pencils

D. dictionaries

5. _________ your parents give you pocket money?

A. Is

B. Are

C. Do

D. Does

6.Mr. Khang __________our class Maths.

A. teach

B. teaches

C. does

D. starts

7. My brother and I _________ our bicycles to school now.

A. ride

B. am riding

C. are riding

D. is riding

8. At lunchtime, you can _______ lunch in the school canteen.

A. go

B. be

C. have

D. do

Exercise 4: Complete each of the following sentences with ONE suitable word

1. Do you often help your classmates _____ their homework?

2. Do you keep ______ when your teacher is explaining the lessons?

3. The school year in __________ Viet Nam on September 5th

4. They are going to _________ a new school library.

5. Do you often __________ your bicycle to school?

Exercise 5: Choose the correct answer to complete the paragraph

My dream school is a quiet school (1) ___________ we have just two or three hours a day, in the morning. Then, in the afternoon, we can do many (2) ___________ like singing,dancing, playing soccer, basketball, rugby. We won’t have tests and mark either. The teachers will not (3) ___________ homework, so we can do whatever we want after school. In my dream school, we can also choose the (4) ___________ we want: for example, you’re not going to learn mathematics or physics if you hate (5)___________. So it’s a free school where you can learn with calm and serenity and you can make (6) ___________ friends during afternoon activities!

1. a. whatb. wherec. whend. how
2. a. subjectsb. actionsc. activitiesd. acts
3. a. giveb. taked. dod. get
4. a. classb. classroomsc. classmatesd. classes
5. a. itb. themc. herd. him
6. a. muchb. fewc. anyd. lots of

Exercise 6: Make sentences, using the words and phrases given.

1. This/the first week/my new school.

______________________________

2. My new school/ big/ and it/ a large library

______________________________

3. I/ usually/ my homework/ the school library

______________________________

-The end-

Đáp án bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 2)

Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. D

2. D

3. A

4. C

5. C

Exercise 2: Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets.

1.I _______am looking_________ (look) for Jack. Do you know where he is?

2.You _______know_________ (know) a lot about computers.

3.They ______are doing________ (do) maths homework now.

4.Wake up! The teacher ____is asking____________ (ask) you a question.

5.We ____aren’t working____________ (not work) at the moment. We’re on a break.

6. Bob _____watches________ (watch) the news on TV every morning.

Exercise 3: Choose the correct answer

1. A

2. C

3. C

4. B

5. C

6. B

7. C

8. C

Exercise 4: Complete each of the following sentences with ONE suitable word

1. Do you often help your classmates __with___ their homework?

2. Do you keep __quiet____ when your teacher is explaining the lessons?

3. The school year in __starts________ Viet Nam on September 5th

4. They are going to ___build______ a new school library.

5. Do you often ___ride_______ your bicycle to school?

Exercise 5: Choose the correct answer to complete the paragraph

1. B

2. C

3. A

4. D

5. A

6. D

Exercise 6: Make sentences, using the words and phrases given.

1. This is the first week at my new school.

2. My new school is big and it has a large library.

3. I usually do my homework in the school library.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 2). Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 6 hay như Unit 1 lớp 6 Writing: Create a webpage for your school, Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 1).... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm