Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 11 COMMUNICATION, SKILL 1, SKILL 2, LOOKING BACK - PROJECT

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 11 COMMUNICATION, SKILL 1, SKILL 2, LOOKING BACK - PROJECT

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 11 hướng dẫn học tốt Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 11 OUR GREENER WORLD các phần: Communication Unit 11 Lớp 6 Trang 53 SGK, Looking Back - Project Unit 11 Lớp 6 Trang 56 SGK, Skills 2 Unit 11 Lớp 6 Trang 55 SGK, Skills 1 Unit 11 Lớp 6 Trang 54 SGK.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 12 COMMUNICATION, SKILL 1, SKILL 2, LOOKING BACK - PROJECT

Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 12 ROBOTS

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 11 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6

COMMUNICATION

Giao tiếp (Tr. 53 SGK)

EXTRA VOCABULARY

1. The 3Rs club in your school is doing a survey on how "green" the students are. Help them answer the following questions. (Câu lạc bộ 3R trong trường bạn đang thực hiện một khảo sát về việc học sinh bảo vệ môi trường đến đâu. Giúp họ trả lời các câu hỏi sau).

do a survey (làm cuộc khảo sát)

wrap (gói, bọc)

breeze (con gió nhẹ)

recycling bin (thùng rác tái chế)

be in need (thiếu thốn, nghèo khó)

invite (mời mọc)

Bài dịch:

CÂU LẠC BỘ 3R

BÀI KHÁO SÁT

BẠN "XANH" ĐẾN ĐÂU?

Trả lời câu hỏi bằng cách chọn A, B, hoặc C.

1. Nếu bạn tìm được một cái ly cũ còn đẹp, bạn sẽ:

A. Ném nó đi vì bạn không cần nó.

B. Trang trí nó để tạo thành một bình hoa.

C. Sử dụng nó để đựng bút chì

2. Nếu bạn có một tờ giấy, bạn có thường xuyên viết cả 2 mặt của nó không?

A. Thi thoảng

B. Không bao giờ

C. Luôn luôn

3. Khi bạn uống hết một lon cola, bạn sẽ:

A. Ném nó ra đường

B. Bò nó vào thùng rác tái chế

C. Ném nó vào thùng rác gần nhất

4. Nếu bạn mang đồ ăn trưa đến trường, bạn sẽ...

A. Mua đổ ăn gói bằng nhiều lớp bao bì.

B. Bỏ đồ ăn vào một hộp tái chế.

c. Bọc đồ ăn trong túi nhựa.

5. Nêu bạn có nhiều quần áo cũ, bạn có thường xuyên cho những người cần nó không?

A. Thi thoảng

B. Không bao giờ

C. Luôn luôn

6. Nếu trời nóng trong phòng, bạn sẽ

A. Mở tủ lạnh ra và đứng trước nó.

B. Đi ra ngoài và tận hưởng cơn gió thổi qua.

C. Bật cả quạt và điều hòa.

7. Khi bạn ra khỏi phòng ngủ, bạn sẽ:

A. Tắt máy tính và tất cả đèn.

B. Tắt tất cả đèn.

c. Để máy tính và đèn mờ.

8. Nếu bạn được mời đến một bữa tiệc sinh nhật cách nhà bạn 1 km, bạn sẽ ...

A. Đi bộ đến đó.

B. Yêu cầu cha mẹ đưa bạn đi

C. Đạp xe đến đó

Bây giờ so sánh câu trả lời của bạn vói những đáp án trang 57 và tính điểm.

2. Interview a classmate. Compare his/her answers with yours. How many different answers have you got? (Phỏng vấn bạn cùng lớp. So sánh câu trả lời của bạn ấy với của bạn. Bạn có bao nhiêu câu trả lời khác nhau?)

Tường trình câu trả lời của bạn cùng lớp cho cả lớp biết.

3. Work in groups. Think of two more questions to add to the survey. (Làm việc theo nhóm. Nghĩ thêm 2 câu hỏi để bổ sung vào bài khảo sát).

Chia sẻ các câu trả lời của nhóm bạn trước lớp. Bầu chọn câu trả lời hay nhất.

SKILLS 1

CÁC KỸ NĂNG 1 (Tr. 54 SGK)

READING

Read the 3Rs club poster about tips to become "green". (Đọc áp phích của câu lạc bộ 3R về những mẹo để trở nên "xanh" hơn).

Bài dịch:

Nếu bạn làm theo những mẹo dưới đây, bạn sẽ trở nên "xanh" hơn.

1. Nói với giáo viên trong trường về việc đặt thùng rác tái chế ở mọi lớp học.

2. Tái sử dụng túi nhựa của bạn.

3. Sử dụng bút có thể bơm mực lại và bút chì.

4. Sừ dụng bình nước tái sử dụng được thay vì bình nước nhựa.

5. Tặng quần áo năm ngoái cho quỹ từ thiện thay vì ném bỏ chúng.

6. Trao đổi quần áo với bạn của bạn hay với anh chị em họ.

7. Trồng vườn rau riêng của bạn.

8. Tắt vòi nước khi bạn đánh răng hay rửa bát.

9. Đi bộ nhiều hơn.

10. Tìm ra những cách sáng tạo để tái sử dụng đồ cũ trước khi ném bỏ chúng.

1. Find these words or phrases in the text and underline them. (Tìm những từ sau trong bài text và gạch chân chúng).

charity: từ thiện recycling bins: thùng rác tái chế

creative: sáng tạo reusable: có thể tái sử dụng

swap: trao đổi

2. Match the words with their meanings. (Nối các từ với nghĩa của nó)

Creative - unique and interesting

charity - giving things to people in need

swap - give something to a person and receive something from him/her

reusable - can be used again

recycling bins - containers for things that can by recycled

3. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)

1. A recycling bin.

2. Give them to people in need.

3. Reusable pens and pencils.

4. Turn off the tap when brush the teeth and wash the face.

5. Reusable bottles.

SPEAKING

4. Work in groups. (Làm việc theo nhóm)

Do you think you can follow the tips for "going green"? Discuss with your group and put the tips in order from the easiest to the most difficult. (Bạn có nghĩ rằng bạn có thể theo các mẹo để sống "xanh" không? Thảo luận với nhóm của bạn và đặt các mẹo theo thứ tự từ đơn giản nhất đến khó khăn nhất).

5. The last tip tells you to find creative ways to reuse items before throwing them away. Can you think of any creative ways to reuse. (Mẹo cuối cùng chỉ cho bạn cách để sử dụng các đồ cũ trước khi vứt bỏ. Bạn có nghĩ ra cách nào sáng tạo để tái sử dụng không?)

a. old envelopes? (bao thư cũ?)

b. used water bottles? (bình nước đã qua sử dụng?)

c. used books? (sách cũ?)

SKILLS 2

CÁC KỸ NĂNG 2 (Tr. 55 SGK)

LISTENING

A NEW PRESIDENT WANTED (TÌM CHỦ TỊCH MỚI CHO CÂU LẠC BỘ)

Câu lạc bộ 3R

<> Bạn có sáng tạo không?

<> Bạn có muốn trường của chúng ta trở nên "xanh" hơn không?

<> Bạn sẽ làm gì nếu bạn trở thành chủ tịch câu lạc bộ?

<> Hãy lên tiếng và trở thành chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi!!!

1. The 3Rs Club is looking for a new president. Listen to two students talking about what they will do if they become the president of the club. Put the words or a number in each blank to complete the table. (Câu lạc bộ 3R đang tìm chủ tịch mới. Lắng nghe 2 học sinh nói về điều họ sẽ làm nếu họ trở thành chủ tịch câu lạc bộ. Điền từ hoặc số cho mỗi chỗ trống trong bảng sau).

Đánh giá bài viết
73 17.375
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm