Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 My Friends

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My Friends

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Tiếng Anh Unit 3 Lớp 6 chương trình mới có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit mới nhất năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức đã học về Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh trong Unit 3 hiệu quả.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 6 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct answer.
    1. Nam can wait hours for his friends without getting angry. He is a ...... boy.
    2. Lan is always ....... She studies more than four hours a day and never misses her homework.
    3. My brother can do all difficult Math exercises. He is a(n) ...... student.
    4. Our new neighbour is a ...... girl. She has beautiful yellow hair.
    5. Please be ...... when you have to use fire to cook.
    6. The baby next to me is very ....... He talks all the time, which really annoys me.
    7. My Mum always asks me to wash my ...... before meals.
    8. We should brush our ...... after meals and before bedtime every night.
    9. The part between the head and the body is the .......
    10. Everyone has 10 ...... and 10 .......
  • Câu 2: Nhận biết
    Read the passage and choose the best word (A, B or C) to each space.
    One of my new ......(1)...... is Yuri. She ......(2)...... from Japan. She ......(3)...... big black eyes, brown ......(4)...... and a beautiful ......(5)...... . It's bright and warm. She is ......(6)...... friendly and ......(7)...... . Yuri always ......(8)...... me whenever I ......(9)...... any difficulty. I teach ......(10)...... some Vietnamese, too.
    1. One of my new ......(1)...... is Yuri.
    2. She ......(2)...... from Japan.
    3. She ......(3)...... big black eyes,
    4. brown ......(4)...... and
    5. a beautiful ......(5)...... .
    6. She is ......(6)...... friendly
    7. and ......(7)...... .
    8. Yuri always ......(8)...... me
    9. whenever I ......(9)...... any difficulty.
    10. I teach ......(10)...... some Vietnamese, too.
  • Câu 3: Nhận biết
    Reorder the words to make sentences.

    1. magazine / It /my / is / favourite/ ./ It is my favourite magazine.

    2. my grandma/ visiting/ and/ am/ I/ grandpa/ ./ I am visiting my grandma and grandpa.

    3. the/ play/ evening/ inside/ kids/ in/ The/ ./ The kids play inside in the evening.

    4. you/ What/ going/ do/ tomorrow/ are/ to/ ?/ What are you going to do tomorrow?

    25. long/ have/ Monkeys/ arms/ legs/ and/ ./ Monkeys have long arms and legs.||Monkeys have long legs and arms.

    Đáp án là:
    Reorder the words to make sentences.

    1. magazine / It /my / is / favourite/ ./ It is my favourite magazine.

    2. my grandma/ visiting/ and/ am/ I/ grandpa/ ./ I am visiting my grandma and grandpa.

    3. the/ play/ evening/ inside/ kids/ in/ The/ ./ The kids play inside in the evening.

    4. you/ What/ going/ do/ tomorrow/ are/ to/ ?/ What are you going to do tomorrow?

    25. long/ have/ Monkeys/ arms/ legs/ and/ ./ Monkeys have long arms and legs.||Monkeys have long legs and arms.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 My Friends Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo