Bài tập Unit 3 lớp 3 nâng cao: This is Tony

Bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 3 theo từng Unit

Mời các em tham khảo Bài tập Unit 3 lớp 3 nâng cao: This is Tony. Tài liệu do VnDoc biên soạn bao gồm các dạng bài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 3. Đây là tài liệu hay giúp các em làm quen và luyện tập với các dạng bài nâng cao tiếng Anh lớp 3.

Bài tập Unit 3 lớp 3 nâng cao: This is Tony thuộc chuyên mục Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 3 do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn. Đây là tài liệu trực tuyến, thông qua đó phụ huynh có thể hướng dẫn các con trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Exercise 1: Choose the odd one out
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • Exercise 2: Choose the correct answer A, B, C or D
  • 1. ______________ you again. Have a nice today!
  • 2. How do you _________ her name?
  • 3. This is my __________, Linda.
  • 4. How are you __________? - I am very _________, thanks.
  • 5. Is that ______ father? - Yes, he is.
  • 6. This ___________ my mother.
  • 7. Hello, Hoa. Nice to meet you. - ________ to meet you, too.
  • 8. That is my brother. He’s in _______3B.
  • 9. ___________ go to school!
  • 10.

    A: Good morning, class!

    B: Good morning, _______!

  • Exercise 3: Give the correct form of the verbs in brackets
  • 1. I (not be) his brother.
    am not
  • 2. Tom (be) a policeman.
    is
  • 3. Let’s (go) to the park!
    go
  • Exercise 4: Read and decide T (true) or F (false)

    I am Hong. I have four friends. This is Tony. He’s my new classmate. This is Tom. He is my best friend. These are Mai Anh and Huyen. They are very nice. This is Trang. She is in Class 3D. We are good friends.

  • 1. Hong has six friends
  • 2.Tony is her new classmate
  • 3.Tom is not her best friend.
  • 4.Mai Anh and Huyen are very nice
  • 5.Trang is in class 3A
  • Exercise 5: Reorder the words to make correct sentences
  • 1. is/ This/ new/ her dress/.
    This is her new dress
  • 2. Are/ his/ these/ shoes/ ?
    Are these his shoes?
  • 3. These/ his/ are/ shorts.
    These are his shorts.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
3 231
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm