Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về động từ TO BE trong Tiếng Anh

Bài tập về động từ TO BE trong Tiếng Anh

Động từ TO BE là một động từ cơ bản nhất trong Tiếng Anh nhưng lại là một động từ đặc biệt. Ngoài việc học lý thuyết, VnDoc.com còn giới thiệu những đề thi trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng anh giúp bạn đọc ôn tập củng cố kiến thức đã học. Bài tập về động từ TO BE trong tiếng Anh dưới đây sẽ là nguồn bổ sung các kiến thức nền tảng nhất cho quá trình học Tiếng Anh của bản thân. Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chia dạng đúng của động từ TO BE trong ngoặc
    Câu 1: 
    Lan (be) my sister.
    is
  • Câu 2:
     There (be) five members in her family.
    are
  • Câu 3:
    They (be) my cousins
    are
  • Câu 4:
    I (not be) good at Math. 
    am not
  • Câu 5:
    What time (be) it?
    is
  • Câu 6:
    (be) you a teacher? 
    Are
  • Câu 7:
    Winter (be) cold. 
    is
  • Câu 8:
    (be) he a good student? 
    Is
  • Câu 9:
    There (be not) many flowers in my garden.
    are not
  • Câu 10:
    (be) it a pen? 
    Is
  • Câu 11:
    There (be) many flowers in my garden. 
    are
  • Câu 12:
    (be) you in class A3? 
    Are
  • Câu 13:
    My friends (be not) friendly. 
    are not
  • Câu 14:
    Nam and Lan (be) friends.
    are
  • Câu 15:
    This (be) an old novel's Tao Dinh. 
    is
  • Câu 16:
     Who (be) they? 
    are
  • Câu 17:
    It (not be) a table.
    is not
  • Câu 18:
    How old (be) you? 
    are
  • Câu 19:
    We (be) students of Luc Nam High School.
    are
  • Câu 20:
    How old (be) she? 
    is
  • Bài 2: Chia động từ TO BE ở thì quá khứ
    Câu 1:
    ... he in Japan last summer?
    Was
  • Câu 2:
    They .... at the mall last sunday
    were
  • Câu 3:
    Were they chubby when they ... kids?
    No, they ...

    Các đáp án cách nhau bởi dấu (/)
    were/weren't
  • Câu 4:
    .... he a well behaved student?
    Was
  • Câu 5:
    ... they happy to see you at the party?
    Were
  • Câu 6:
    ... she tired of hearing her customer’s complaint yesterday?
    was
  • Câu 7:
    I ... at my friend’s house yesterday morning.
    was
  • Câu 8:
    She .... very happy last night because of having lost money
    wasn't
  • Câu 9:
    ... they at work yesterday?
    Were
  • Câu 10:
     A: Was he a teacher 10 years ago?
    B: No, he ...

    wasn't
  • Bài 3. Chọn đáp án đúng.
  • Câu 1. It ........................... cold today.
  • Câu 2. I ........................... at home now.
  • Câu 3. They ........................... Korean.
  • Câu 4. There ........................... a pen on the desk.
  • Câu 5. My name ........................... Nikita.
  • Câu 6. We ........................... from Ukraine.
  • Câu 7. That ........................... right.
  • Câu 8. I ........................... OK, thanks.
  • Câu 9. Clara and Steve ........................... married.
  • Câu 10. She ........................... an English teacher.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
47
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm