Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về động từ TO BE trong Tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập về động từ TO BE trong Tiếng Anh

Động từ TO BE là một động từ cơ bản nhất trong Tiếng Anh nhưng lại là một động từ đặc biệt. Ngoài việc học lý thuyết, VnDoc.com còn giới thiệu những đề thi trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng anh giúp bạn đọc ôn tập củng cố kiến thức đã học. Bài tập về động từ TO BE trong tiếng Anh dưới đây sẽ là nguồn bổ sung các kiến thức nền tảng nhất cho quá trình học Tiếng Anh của bản thân. Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản khác:

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 31 câu
  • Số điểm tối đa: 31 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chia dạng đúng của động từ TO BE trong ngoặc Câu 1: 
    Lan (be) my sister.is
    Đáp án là:
    Bài 1: Chia dạng đúng của động từ TO BE trong ngoặc Câu 1: 
    Lan (be) my sister.is
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2:  There (be) five members in her family.
    are
    Đáp án là:
    Câu 2:  There (be) five members in her family.
    are
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: They (be) my cousinsare
    Đáp án là:
    Câu 3: They (be) my cousinsare
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: I (not be) good at Math. am not
    Đáp án là:
    Câu 4: I (not be) good at Math. am not
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: What time (be) it?is
    Đáp án là:
    Câu 5: What time (be) it?is
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: (be) you a teacher? Are
    Đáp án là:
    Câu 6: (be) you a teacher? Are
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Winter (be) cold. is
    Đáp án là:
    Câu 7: Winter (be) cold. is
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: (be) he a good student? Is
    Đáp án là:
    Câu 8: (be) he a good student? Is
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: There (be not) many flowers in my garden.are not
    Đáp án là:
    Câu 9: There (be not) many flowers in my garden.are not
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: (be) it a pen? Is
    Đáp án là:
    Câu 10: (be) it a pen? Is
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11: There (be) many flowers in my garden. are
    Đáp án là:
    Câu 11: There (be) many flowers in my garden. are
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12: (be) you in class A3? Are
    Đáp án là:
    Câu 12: (be) you in class A3? Are
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 13: My friends (be not) friendly. are not
    Đáp án là:
    Câu 13: My friends (be not) friendly. are not
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 14: Nam and Lan (be) friends.are
    Đáp án là:
    Câu 14: Nam and Lan (be) friends.are
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 15: This (be) an old novel's Tao Dinh. is
    Đáp án là:
    Câu 15: This (be) an old novel's Tao Dinh. is
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 16:  Who (be) they? are
    Đáp án là:
    Câu 16:  Who (be) they? are
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 17: It (not be) a table.is not
    Đáp án là:
    Câu 17: It (not be) a table.is not
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 18: How old (be) you? are
    Đáp án là:
    Câu 18: How old (be) you? are
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 19: We (be) students of Luc Nam High School.are
    Đáp án là:
    Câu 19: We (be) students of Luc Nam High School.are
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 20: How old (be) she? is
    Đáp án là:
    Câu 20: How old (be) she? is
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 2: Chia động từ TO BE ở thì quá khứ Câu 1:
    ... he in Japan last summer?Was
    Đáp án là:
    Bài 2: Chia động từ TO BE ở thì quá khứ Câu 1:
    ... he in Japan last summer?Was
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 2: They .... at the mall last sundaywere
    Đáp án là:
    Câu 2: They .... at the mall last sundaywere
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3: Were they chubby when they ... kids?
    No, they ...

    were/weren't
    Các đáp án cách nhau bởi dấu (/)
    Đáp án là:
    Câu 3: Were they chubby when they ... kids?
    No, they ...

    were/weren't
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 4: .... he a well behaved student?Was
    Đáp án là:
    Câu 4: .... he a well behaved student?Was
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 5: ... they happy to see you at the party?Were
    Đáp án là:
    Câu 5: ... they happy to see you at the party?Were
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 6: ... she tired of hearing her customer’s complaint yesterday?
    was
    Đáp án là:
    Câu 6: ... she tired of hearing her customer’s complaint yesterday?
    was
  • Câu 27: Nhận biết
    Câu 7: I ... at my friend’s house yesterday morning.
    was
    Đáp án là:
    Câu 7: I ... at my friend’s house yesterday morning.
    was
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 8: She .... very happy last night because of having lost money
    wasn't
    Đáp án là:
    Câu 8: She .... very happy last night because of having lost money
    wasn't
  • Câu 29: Nhận biết
    Câu 9: ... they at work yesterday?Were
    Đáp án là:
    Câu 9: ... they at work yesterday?Were
  • Câu 30: Nhận biết
    Câu 10:  A: Was he a teacher 10 years ago?
    B: No, he ...

    wasn't
    Đáp án là:
    Câu 10:  A: Was he a teacher 10 years ago?
    B: No, he ...

    wasn't
  • Câu 31: Nhận biết
    Bài 3. Chọn đáp án đúng.
    Câu 1. It ........................... cold today.
    Câu 2. I ........................... at home now.
    Câu 3. They ........................... Korean.
    Câu 4. There ........................... a pen on the desk.
    Câu 5. My name ........................... Nikita.
    Câu 6. We ........................... from Ukraine.
    Câu 7. That ........................... right.
    Câu 8. I ........................... OK, thanks.
    Câu 9. Clara and Steve ........................... married.
    Câu 10. She ........................... an English teacher.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về động từ TO BE trong Tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo