Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về tính từ trong tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập về từ loại trong tiếng Anh - Bài tập tính từ thêm "-ing" và "-ed"

Trong phần bài tập về tính từ trong tiếng Anh bạn sẽ có cơ hội thực hành bài tập dạng tính từ thêm -ED and –ING. Chúng đều có quy tắc riêng, trước khi làm, bạn nên tìm đọc lại phần ngữ pháp phân biệt cách dùng giữa chúng. 

 

Bài tập danh từ trong tiếng Anh

Bài tập cụm động từ tiếng Anh

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct adjective.
    1. My nephew was ___________ (amusing / amused) by the clown.
    2. It’s so ___________ (frustrating / frustrated)! No matter how much I study I can’t seem to remember this vocabulary.
    3. This lesson is so (boring / bored) ____________!
    4. I’m feeling (depressed / depressing) ___________, so I’m going to go home, eat some chocolate, and go to bed early with a good book.
    5. I thought her new idea was absolutely (fascinated / fascinating) ___________.
    6. This maths problem is so (confusing / confused) __________. Can you help me?
    7. The teacher was really (amusing / amused) ___________ so the lesson passed quickly.
    8. The journey was (exhausting / exhausted) ___________! Twelve hours by bus.
    9. The plane began to move in a rather (alarming / alarmed) __________ way.
    10. He was (frightening / frightened) ___________ when he saw the spider.
    11. I was really (embarrassing / embarrassed) ____________ when I fell over in the street.
    12. That film was so (depressing / depressed) ____________! There was no happy ending for any of the characters.
    13. I’m sorry, I can’t come tonight. I’m completely (exhausting / exhausted) _____________.
    14. We are going in a helicopter? How (exciting / excited)____________!
    15. Don’t show my baby photos to people, Mum! It’s so (embarrassing / embarrassed) ______________!
    16. It’s okay, it’s only me. Don’t be (alarming / alarmed) __________________.
    17. My sister is so (exciting / excited) ______________ because she is going on holiday tomorrow.
    18. I hate long flights, I’m always really (boring / bored) _________________.
    19. She looked very (confusing / confused) __________ when I told her we had to change the plan.
    20. John was (fascinated / fascinating) ___________ by Mandarin when he first started learning languages. He decided to study more and now he can speak it fluently.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về tính từ trong tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
7
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo