1
Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí:
Xóa
Đăng nhập để Gửi
Đề kiểm tra học kì 1 Địa Lí 10 gồm các câu hỏi trắc nghiệm Địa 10, hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn luyện và học tập nâng cao kết quả lớp 10.
VnDoc mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 1 lớp 10 có đáp án được biên soạn những kiến thức trọng tâm theo chương trình SGK học kì 1 Địa Lí 10, hỗ trợ quá trình chuẩn bị cho các bài thi, bài kiểm tra chính thức sắp tới.
1
Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí:2
Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp:3
Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây:4
Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm? 0,5 điểm5
Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo:6
Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như:7
Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí:8
Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận9
Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều hơn:10
Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố11
Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật:12
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?13
Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào?14
Qui luật địa đới là:15
Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục:16
Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là:17
Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng:18
Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:19
Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:20
Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:21
Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là:22
Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có:23
Bề mặt Trái Đất được chia ra làm:24
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?25
Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:26
Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là:27
Động lực phát triển dân số thế giới là:28
Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là:29
Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số:
30
Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực:Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: