Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 4

Mùa thi học kì sắp tới rồi. Các em học sinh lớp 3 đang cần tìm tài liệu ôn tập chương trình tiếng Anh học kì thì hãy cùng thử sức với bài tập sau nhé! Chắc chắn rằng sau khi làm hết những dạng bài này các em sẽ có thêm hành trang làm các dạng bài thi Tiếng Anh. Chúc Các em học sinh thành công!

Đề khảo sát chất lượng học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 3

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 3

Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 2

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

    1.

    RIDE A BIKEA 

    ride a bike

    2.

    RIDEA A HORSE

    ride a horse

    3.

    SKATAE 

    skate

    4.

    SKATEBOAERD

    skateboard

    5.

    PLAY TNENNIS

    play tennis

    6.

    FOOTEBALL 

    football

    7.

    BEHIAND  

    behind

    8.

    BEETWEEN

    between

    9.

    NESXT TO

    next to

    10.

    IN FROENT OF

    in front of
    Đáp án là:
    Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

    1.

    RIDE A BIKEA 

    ride a bike

    2.

    RIDEA A HORSE

    ride a horse

    3.

    SKATAE 

    skate

    4.

    SKATEBOAERD

    skateboard

    5.

    PLAY TNENNIS

    play tennis

    6.

    FOOTEBALL 

    football

    7.

    BEHIAND  

    behind

    8.

    BEETWEEN

    between

    9.

    NESXT TO

    next to

    10.

    IN FROENT OF

    in front of
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Write the sentences follow the model
    He/ ride a bike          ->   He can ride a bike.

    1.

    She/ play tennis

    She can play tennis

    2.

    They/ swim

    They can swim

    3.

    I/ write English

    I can write English

    4.

    He/ ride a horse

    He can ride a horse

    5.

    We/ play football

    We can play football
    Đáp án là:
    II. Write the sentences follow the model
    He/ ride a bike          ->   He can ride a bike.

    1.

    She/ play tennis

    She can play tennis

    2.

    They/ swim

    They can swim

    3.

    I/ write English

    I can write English

    4.

    He/ ride a horse

    He can ride a horse

    5.

    We/ play football

    We can play football
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Complete the sentences using: “a/ an”

    1. This is …………………………… orange.

    an

    2. I’ve got ………………………….. bike.

    a

    3. He’s got ………………………… skateboard.

    a

    4. This is ……….………………….. umbrella.

    an

    5. It’s ………..……………………… apple.

    an

    6. She’s got ………………………… egg.

    an

    7. I’ve got …………………………… teddy.

    a

    8.

    My sister’s got …………………… ice cream

    an
    Đáp án là:
    III. Complete the sentences using: “a/ an”

    1. This is …………………………… orange.

    an

    2. I’ve got ………………………….. bike.

    a

    3. He’s got ………………………… skateboard.

    a

    4. This is ……….………………….. umbrella.

    an

    5. It’s ………..……………………… apple.

    an

    6. She’s got ………………………… egg.

    an

    7. I’ve got …………………………… teddy.

    a

    8.

    My sister’s got …………………… ice cream

    an
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Complete the sentences using: “in front of/ under/ on/ next to/ between/ behind”

    1. The book is n...............the teddy.

    next to

    2. The teddy is o................the bed.

    on

    3. The ball is u..................... the chair.

    under

    4. The kite is b........................the chair.

    behind

    5. The skateboard is in f................................. the bed.

    in front of

    6. The toy box is b...........................the bed and the chair..

    between
    Đáp án là:
    IV. Complete the sentences using: “in front of/ under/ on/ next to/ between/ behind”

    1. The book is n...............the teddy.

    next to

    2. The teddy is o................the bed.

    on

    3. The ball is u..................... the chair.

    under

    4. The kite is b........................the chair.

    behind

    5. The skateboard is in f................................. the bed.

    in front of

    6. The toy box is b...........................the bed and the chair..

    between
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Change the sentences from the positive to the negative form.

    EX:  I can play football.        ->        I can’t play football.


    1.

    We can play tennis

    We can’t play tennis

    2.

    She can skateboard

    She can’t skateboard

    3.

    He can ride a bike

    He can’t ride a bike

    4.

    I can skate

    I can’t skate

    5.

    He can ride a horse

    He can’t ride a horse

    6.

    They can write English

    They can’t write English
    Đáp án là:
    V. Change the sentences from the positive to the negative form.

    EX:  I can play football.        ->        I can’t play football.


    1.

    We can play tennis

    We can’t play tennis

    2.

    She can skateboard

    She can’t skateboard

    3.

    He can ride a bike

    He can’t ride a bike

    4.

    I can skate

    I can’t skate

    5.

    He can ride a horse

    He can’t ride a horse

    6.

    They can write English

    They can’t write English

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo