Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 4

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 4

Mùa thi học kì sắp tới rồi. Các em học sinh lớp 3 đang cần tìm tài liệu ôn tập chương trình tiếng Anh học kì thì hãy cùng thử sức với bài tập sau nhé! Chắc chắn rằng sau khi làm hết những dạng bài này các em sẽ có thêm hành trang làm các dạng bài thi Tiếng Anh. Chúc Các em học sinh thành công!

Đề khảo sát chất lượng học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 3

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 3

Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 2

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
  • 1.

    RIDE A BIKEA

    ride a bike
  • 2.

    RIDEA A HORSE

    ride a horse
  • 3.

    SKATAE

    skate
  • 4.

    SKATEBOAERD

    skateboard
  • 5.

    PLAY TNENNIS

    play tennis
  • 6.

    FOOTEBALL

    football
  • 7.

    BEHIAND

    behind
  • 8.

    BEETWEEN

    between
  • 9.

    NESXT TO

    next to
  • 10.

    IN FROENT OF

    in front of
  • II. Write the sentences follow the model
    He/ ride a bike -> He can ride a bike.
  • 1.

    She/ play tennis

    She can play tennis
  • 2.

    They/ swim

    They can swim
  • 3.

    I/ write English

    I can write English
  • 4.

    He/ ride a horse

    He can ride a horse
  • 5.

    We/ play football

    We can play football
  • III. Complete the sentences using: “a/ an”
  • 1.
    This is …………………………… orange.
    an
  • 2.
    I’ve got ………………………….. bike.
    a
  • 3.
    He’s got ………………………… skateboard.
    a
  • 4.
    This is ……….………………….. umbrella.
    an
  • 5.
    It’s ………..……………………… apple.
    an
  • 6.
    She’s got ………………………… egg.
    an
  • 7.
    I’ve got …………………………… teddy.
    a
  • 8.

    My sister’s got …………………… ice cream

    an
  • IV. Complete the sentences using: “in front of/ under/ on/ next to/ between/ behind”
  • 1.
    The book is n...............the teddy.
    next to
  • 2.
    The teddy is o................the bed.
    on
  • 3.
    The ball is u..................... the chair.
    under
  • 4.
    The kite is b........................the chair.
    behind
  • 5.
    The skateboard is in f................................. the bed.
    in front of
  • 6.
    The toy box is b...........................the bed and the chair..
    between
  • V. Change the sentences from the positive to the negative form.

    EX:  I can play football.        ->        I can’t play football.

  • 1.

    We can play tennis

    We can’t play tennis
  • 2.

    She can skateboard

    She can’t skateboard
  • 3.

    He can ride a bike

    He can’t ride a bike
  • 4.

    I can skate

    I can’t skate
  • 5.

    He can ride a horse

    He can’t ride a horse
  • 6.

    They can write English

    They can’t write English
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm