Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Mời các em tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2014 - 2015 để bước vào kì thi một cách tự tin cũng như ôn luyện lại kiến thức một cách tốt nhất, đặc biệt được làm quen với các dạng bài tập, câu hỏi khác nhau.

Mời các bạn tải miễn phí các đề thi học kì 1 lớp 3: Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường tiểu học Mỹ Phú, Long An năm 2014 - 2015 và Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình tiếng Anh 10 năm năm học 2015 - 2016 để làm thêm. Những đề thi này sẽ giúp các bạn học tốt môn Tiếng Anh lớp 3 và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

  • Số câu hỏi: 14 câu
  • Số điểm tối đa: 14 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất.

    1. Hello, My .......... is Linda.
  • Câu 2: Nhận biết

    2

    What is .........name?

  • Câu 3: Nhận biết

    3

    Nó là cây viết chì.
  • Câu 4: Nhận biết

    4

    How do you ....... your name?
  • Câu 5: Nhận biết

    5

     ......... this a library? - Yes, it is.

  • Câu 6: Nhận biết

    6

    What is this?
  • Câu 7: Nhận biết

    7

    Is this a school bag?
  • Câu 8: Nhận biết

    8

    Queen priryma soochl.
  • Câu 9: Nhận biết
    II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh

    a. comp_ter                  b. Li_rary

    c. _encil                       d. fr_end

    computer, Library, pencil , friend
    Các đáp án cách nhau bằng dấu phẩy (,)
    Đáp án là:
    II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh

    a. comp_ter                  b. Li_rary

    c. _encil                       d. fr_end

    computer, Library, pencil , friend
  • Câu 10: Nhận biết
    III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B
    A B
    1) cây viết mực a/ apple
    2) quả táo b/ pencil
    3) cây viết chì c/ pen
    4) đồ chuốt viết chì d/ School bag
    5) cái cặp e/ rubber
    6) cây thước kẻ f/ book
    7) cục tẩy g/ Pencil sharpener
    8) quyển sách h/ ruler
    1- c; 2- a; 3- b; 4- g; 5- d; 6- h; 7- e; 8- f
    Gợi ý đáp án trình bày: 1a; 2...; 3...; ...
    Đáp án là:
    III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B
    A B
    1) cây viết mực a/ apple
    2) quả táo b/ pencil
    3) cây viết chì c/ pen
    4) đồ chuốt viết chì d/ School bag
    5) cái cặp e/ rubber
    6) cây thước kẻ f/ book
    7) cục tẩy g/ Pencil sharpener
    8) quyển sách h/ ruler
    1- c; 2- a; 3- b; 4- g; 5- d; 6- h; 7- e; 8- f
  • Câu 11: Nhận biết
    IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

    1. fine. /Thank / I / you / am.

    → .........................................

    I am fine. Thank you.
    Đáp án là:
    IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

    1. fine. /Thank / I / you / am.

    → .........................................

    I am fine. Thank you.
  • Câu 12: Nhận biết
    2

    do/ spell / name / how / your / you?

    → ...........................................

    How do you spell your name?
    Đáp án là:
    2

    do/ spell / name / how / your / you?

    → ...........................................

    How do you spell your name?
  • Câu 13: Nhận biết
    3 Mai / am / I /I am Mai
    Đáp án là:
    3 Mai / am / I /I am Mai
  • Câu 14: Nhận biết
    4

    are / How / you /?

    → ...........................................

    How are you?
    Đáp án là:
    4

    are / How / you /?

    → ...........................................

    How are you?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo