Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2014 - 2015

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3

Mời các em tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2014 - 2015 để bước vào kì thi một cách tự tin cũng như ôn luyện lại kiến thức một cách tốt nhất, đặc biệt được làm quen với các dạng bài tập, câu hỏi khác nhau.

Mời các bạn tải miễn phí các đề thi học kì 1 lớp 3: Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường tiểu học Mỹ Phú, Long An năm 2014 - 2015 và Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình tiếng Anh 10 năm năm học 2015 - 2016 để làm thêm. Những đề thi này sẽ giúp các bạn học tốt môn Tiếng Anh lớp 3 và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất.
    1. Hello, My .......... is Linda.
  • 2

    What is .........name?

  • 3
    Nó là cây viết chì.
  • 4
    How do you ....... your name?
  • 5

    ......... this a library? - Yes, it is.

  • 6
    What is this?
  • 7
    Is this a school bag?
  • 8
    Queen priryma soochl.
  • II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh

    a. comp_ter                  b. Li_rary

    c. _encil                       d. fr_end

    Các đáp án cách nhau bằng dấu phẩy (,)
    computer, Library, pencil , friend
  • III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B
    AB
    1) cây viết mựca/ apple
    2) quả táob/ pencil
    3) cây viết chìc/ pen
    4) đồ chuốt viết chìd/ School bag
    5) cái cặpe/ rubber
    6) cây thước kẻf/ book
    7) cục tẩyg/ Pencil sharpener
    8) quyển sáchh/ ruler
    Gợi ý đáp án trình bày: 1a; 2...; 3...; ...
    1- c; 2- a; 3- b; 4- g; 5- d; 6- h; 7- e; 8- f
  • IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

    1. fine. /Thank / I / you / am.

    → .........................................

    I am fine. Thank you.
  • 2

    do/ spell / name / how / your / you?

    → ...........................................

    How do you spell your name?
  • 3
    Mai / am / I /
    I am Mai
  • 4

    are / How / you /?

    → ...........................................

    How are you?
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
104 6.776
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm