Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán - Đề số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán 

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 củng cố kiến thức môn toán trong thời gian nghỉ hè VnDoc xin giới thiệu bài test Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán - Đề số 3. Bài test có kèm theo phần đáp án để các em so sánh và đối chiếu kết quả sau khi làm bài. Chúc các em học tốt!

Mời các em tham khảo thêm bài test: Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán - Đề số 2

  • Số câu hỏi: 22 câu
  • Số điểm tối đa: 22 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Tính a. 9 + 2 + 5 = ...........16
    Đáp án là:
    Câu 1: Tính a. 9 + 2 + 5 = ...........16
  • Câu 2: Nhận biết
    b. 8 + 7 + 5 = ......... 20
    Đáp án là:
    b. 8 + 7 + 5 = ......... 20
  • Câu 3: Nhận biết
    c. 8 + 3 = ....... 11
    Đáp án là:
    c. 8 + 3 = ....... 11
  • Câu 4: Nhận biết
    d. 5 + 5 + 5 + 5 = ........... 20
    Đáp án là:
    d. 5 + 5 + 5 + 5 = ........... 20
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2: Tính a. 14 + 23 + 31 = ...........68
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính a. 14 + 23 + 31 = ...........68
  • Câu 6: Nhận biết
    b. 48 + 30 + 5 = ............ 83
    Đáp án là:
    b. 48 + 30 + 5 = ............ 83
  • Câu 7: Nhận biết
    c. 13 + 13 + 13 = ............. 39
    Đáp án là:
    c. 13 + 13 + 13 = ............. 39
  • Câu 8: Nhận biết
    d. 24 + 24 + 24 + 24 = ........... 96
    Đáp án là:
    d. 24 + 24 + 24 + 24 = ........... 96
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân rồi tính Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 = 12
    a. 4 + 4 + 4 = ...........4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12
    Đáp án là:
    Câu 3: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân rồi tính Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 = 12
    a. 4 + 4 + 4 = ...........4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12
  • Câu 10: Nhận biết
    b. 5 + 5 + 5 + 5 = ............ 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20
    Đáp án là:
    b. 5 + 5 + 5 + 5 = ............ 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20
  • Câu 11: Nhận biết
    c. 7 + 7 + 7 + 7 = .......... 7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 4 = 28
    Đáp án là:
    c. 7 + 7 + 7 + 7 = .......... 7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 4 = 28
  • Câu 12: Nhận biết
    d. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ............ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 5 = 10
    Đáp án là:
    d. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ............ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 5 = 10
  • Câu 13: Nhận biết
    e. 6 + 6 + 6 = ............ 6 + 6 + 6 = 6 x 3 = 18
    Đáp án là:
    e. 6 + 6 + 6 = ............ 6 + 6 + 6 = 6 x 3 = 18
  • Câu 14: Nhận biết
    f. 10 + 10 + 10 + 10 = .......... 10 + 10 + 10 + 10 = 10 x 4 = 40
    Đáp án là:
    f. 10 + 10 + 10 + 10 = .......... 10 + 10 + 10 + 10 = 10 x 4 = 40
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 4: Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu): Mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18
    a. 8 x 2 = ...........8 x 2 = 8 + 8 = 16
    Đáp án là:
    Câu 4: Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu): Mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18
    a. 8 x 2 = ...........8 x 2 = 8 + 8 = 16
  • Câu 16: Nhận biết
    b. 3 x 6 = ........... 3 x 6 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
    Đáp án là:
    b. 3 x 6 = ........... 3 x 6 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 5: Viết phép nhân biết: a. Các thừa số là 8 và 2, tích là 16.
    Phép nhân: ..............8 x 2 = 16
    Đáp án là:
    Câu 5: Viết phép nhân biết: a. Các thừa số là 8 và 2, tích là 16.
    Phép nhân: ..............8 x 2 = 16
  • Câu 18: Nhận biết
    b. Các thừa số là 4 và 5, tích là 20 Phép nhân: .............4 x 5 = 20
    Đáp án là:
    b. Các thừa số là 4 và 5, tích là 20 Phép nhân: .............4 x 5 = 20
  • Câu 19: Nhận biết
    c. Các thừa số 6 và 4, tích là 24 Phép nhân: ............6 x 4 = 24
    Đáp án là:
    c. Các thừa số 6 và 4, tích là 24 Phép nhân: ............6 x 4 = 24
  • Câu 20: Nhận biết
    d. Các thừa số là 10 và 4, tích là 40. Phép nhân: ............10 x 4 = 40
    Đáp án là:
    d. Các thừa số là 10 và 4, tích là 40. Phép nhân: ............10 x 4 = 40
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 6: Mỗi con chim có 2 cánh. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu cánh?
    Trả lời:
    8 con chim có ........... cánh.16
    Đáp án là:
    Câu 6: Mỗi con chim có 2 cánh. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu cánh?
    Trả lời:
    8 con chim có ........... cánh.16
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 7: Nhà Nam nuôi 2 con mèo và 6 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân mèo và gà?
    Trả lời:
    Có tất cả ............ chân mèo và gà.20
    Đáp án là:
    Câu 7: Nhà Nam nuôi 2 con mèo và 6 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân mèo và gà?
    Trả lời:
    Có tất cả ............ chân mèo và gà.20

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán - Đề số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo