Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề số 5

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán có đáp án

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề số 5 nằm trong bộ đề ôn hè lớp 5 lên lớp 6 do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn. Đề gồm nhiều bài tập Toán 5 khác nhau, có đáp án, giúp các em ôn tập hiệu quả, chuẩn bị cho kì thi vào lớp 6 đạt kết quả cao.

Nhằm giúp các em học sinh ôn lại kiến thức trong thời gian nghỉ hè, VnDoc giới thiệu bộ đề ôn hè lớp 5 lên lớp 6 với nhiều đề ôn luyện khác nhau, sẽ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập để không bị quên đi kiến thức trong thời gian nghỉ hè. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô giáo tham khảo, ra đề ôn tập cho các em học sinh.

Tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 - Đề số 5

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Phần I: Trắc nghiệm:
  • Câu 1: Số bị chia gấp 18 lần thương. Số chia là:
  • Câu 2: Từ các số 0, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau?
  • Câu 3: Trung bình cộng của ba số là 800. Số thứ nhất là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số, số thứ hai là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số. Số thứ ba là số:
  • Câu 4: Số bé nhất trong các số 5,83; 5,36; 5,45; 5,12 là:
  • Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 78…0 để được số chia hết cho 2, 9 và 5 là:
  • II. Phần II: Tự luận
  • Bài 1: Chuyển các hỗn số sau:
  • a,
  • b,
    Thành số thập phân: 9\frac{8}{{25}};4\frac{7}{{10}};12\frac{1}{8};13\frac{7}{{20}};4\frac{6}{{125}}
    4,048
    9rac{8}{{25}} = 9,32;4rac{7}{{10}} = 4,7;12rac{1}{8} = 12,125;13rac{7}{{20}} = 13,35;4rac{6}{{125}} = 4,048
  • Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
  • a, 6kg55g … 6550g
  • b, 8m15cm … 80dm15mm
  • c,
    4dm26cm2…406cm2
  • d,
    1 giờ 20 phút …. 1,2 giờ
  • e,
    2,5 phút …. 180 giây
  • f, 3 năm 6 tháng … 170 tuần
  • Bài 3:
    Một bếp ăn chuẩn bị thức ăn cho 180 nhân viên trong 60 ngày. Nhưng sau đó do tuyển thêm nhân viên nên số thức ăn chỉ đủ để phục vụ trong 45 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu người?
    Trả lời:

    Số nhân viên tăng thêm là: ....... (nhân viên)

    60

    Tổng số suất ăn trong 60 ngày là:

    180 x 60 = 10800 (suất ăn)

    Số nhân viên thực tế là:

    10800 : 45 = 240 (nhân viên)

    Số nhân viên tăng thêm là:

    240 – 180 = 60 (nhân viên)

    Đáp số: 60 nhân viên

  • Bài 4:
    Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 32km/giờ. Sau 2 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A và đuổi theo người đi xe máy. Hỏi sau bao lâu người đi ô tô đuổi kịp người đi xe máy, biết vận tốc của ô tô là 57km/ giờ.
    Trả lời:

    Thời gian để xe ô tô đuổi kịp xe máy là: ........ (giờ)

    2,56

    Sau 2 giờ, xe máy đi được quãng đường là:

    32 x 2 = 64 (km)

    Sau mỗi giờ, xe ô tô gần xe máy là:

    57 – 32 = 25 (km)

    Thời gian để xe ô tô đuổi kịp xe máy là:

    64 : 25 = 2,56 (giờ)

    Đáp số: 2,56 giờ

  • Bài 5:

    Một cái bể không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 2m.

    a, Người ta sơn các mặt xung quanh của bể màu xanh và sơn mặt đáy màu vàng. Hỏi diện tích sơn màu xanh và màu vàng (biết người ta sơn cả mặt bên trong và bên ngoài bể)

    b, Một máy bơm bơm vào bể đó được 45 lít mỗi phút. Hỏi sau bao lâu thì máy bơm bơm đầy bể?

  • -

    Diện tích phần sơn xanh là: ......... (m2)

    36
  • -

    Diện tích phần sơn vàng là: ........... (m2)

    9

    a, Diện tích xung quanh của cái bể hình hộp chữ nhật là:

    2 x (3 + 1,5) x 2 = 18 (m2)

    Diện tích phần sơn xanh là:

    18 x 2 = 36 (m2)

    Diện tích mặt đáy của cái bể hình hộp chữ nhật là:

    3 x 1,5 = 4,5 (m2)

    Diện tích phần sơn vàng là:

    4,5 x 2 = 9 (m2)

  • b.

    Thời gian để máy bơm bơm đầy bể là: ........ (phút)

    200

    b, Thể tích của bể hình hộp chữ nhật là:

    3 x 1,5 x 2 = 9 (m3) = 9000 dm3 = 9000 lít

    Thời gian để máy bơm bơm đầy bể là:

    9000 : 45 = 200 (phút)

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
17 1.449
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán lớp 5

    Xem thêm