Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2015-2016 Trường TH Hiệp Cường

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 1 có đáp án

Mời quý thầy cô và các bậc phụ huynh tham khảo bài test Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2015-2016 Trường TH Hiệp Cường trên trang VnDoc.com để giúp con/em mình ôn tập và rèn luyện, chuẩn bị cho kì thi cuối kì 1 sắp tới. Hi vọng thông qua bài test các em sẽ nâng cao được kỹ năng giải toán và làm quen với dạng đề. Chúc các em thi tốt!

Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
    8 ............ 6 + 2
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Số lớn nhất trong dãy số sau: 3, 7, 6, 8, 9, là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Trong hình dưới có mấy hình tam giác:
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: "Năm" được viết thành số là: ...........5
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
    Đáp án là:
    Câu 5: "Năm" được viết thành số là: ...........5
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: "Hai" được viết thành số là: ..............2
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
    Đáp án là:
    Câu 6: "Hai" được viết thành số là: ..............2
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Số 7 được đọc là: ...........Bảy||bảy
    Đáp án là:
    Câu 7: Số 7 được đọc là: ...........Bảy||bảy
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Số 6 được đọc là: ............Sáu||sáu
    Đáp án là:
    Câu 8: Số 6 được đọc là: ............Sáu||sáu
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Tính: 10 - 1 = ..............9
    Đáp án là:
    Câu 9: Tính: 10 - 1 = ..............9
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Tính: 5 + 5 = .............10
    Đáp án là:
    Câu 10: Tính: 5 + 5 = .............10
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11: Tính: 9 - 0 = .............9
    Đáp án là:
    Câu 11: Tính: 9 - 0 = .............9
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12: Tính: 4 + 2 = ..........6
    Đáp án là:
    Câu 12: Tính: 4 + 2 = ..........6
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 13: Tính: Câu 13.1: 
    6 + 2 - 8 = ...........0
    Đáp án là:
    Câu 13: Tính: Câu 13.1: 
    6 + 2 - 8 = ...........0
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 13.2: 7 - 1 - 6 = ............0
    Đáp án là:
    Câu 13.2: 7 - 1 - 6 = ............0
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 13.3: 10 + 0 - 4 = ...........6
    Đáp án là:
    Câu 13.3: 10 + 0 - 4 = ...........6
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 13.4: 9 - 3 + 3 = ...........9
    Đáp án là:
    Câu 13.4: 9 - 3 + 3 = ...........9
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 14.1:
    ....... + 2 = 20
    Đáp án là:
    Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 14.1:
    ....... + 2 = 20
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 14.2: 9 - ........ = 90
    Đáp án là:
    Câu 14.2: 9 - ........ = 90
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 15: Viết phép tính thích hợp. Câu 15.1:

    Phép tính thích hợp với hình trên là: ...............6 + 2 = 8
    Điền phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án.
    Đáp án là:
    Câu 15: Viết phép tính thích hợp. Câu 15.1:

    Phép tính thích hợp với hình trên là: ...............6 + 2 = 8
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 15.2:
    Phép tính thích hợp với hình trên là: ...................9 - 3 = 6
    Điền phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án.
    Đáp án là:
    Câu 15.2:
    Phép tính thích hợp với hình trên là: ...................9 - 3 = 6

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2015-2016 Trường TH Hiệp Cường Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo