Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng năm 2017 - 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Mời các em cùng làm bài Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng năm 2017 - 2018 nhằm ôn luyện lại kiến thức đã được học đồng thời làm quen nhiều dạng toán 5 khác nhau. Chúc các bạn ghi được điểm số cao!

Mời các bạn làm thêm: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018

  • Số câu hỏi: 18 câu
  • Số điểm tối đa: 18 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    1 Em hãy thực hiện theo yêu cầu:

    a/ Số 7,04 được đọc là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Bảy phẩy không bốn
    Đáp án là:
    1 Em hãy thực hiện theo yêu cầu:

    a/ Số 7,04 được đọc là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Bảy phẩy không bốn
  • Câu 2: Nhận biết
    b “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là:..............9,929
    Đáp án là:
    b “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là:..............9,929
  • Câu 3: Nhận biết

    2

    Số thập phân có 2 thành phần:
  • Câu 4: Nhận biết
    3. Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân. \frac{932}{10}= . . . . . . . . . . .93,2
    Đáp án là:
    3. Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân. \frac{932}{10}= . . . . . . . . . . .93,2
  • Câu 5: Nhận biết
    b \frac{2146}{100} = . . . . . . . .21,46
    Đáp án là:
    b \frac{2146}{100} = . . . . . . . .21,46
  • Câu 6: Nhận biết
    c \frac{5}{10}= . . . . . . . . . .0,5
    Đáp án là:
    c \frac{5}{10}= . . . . . . . . . .0,5
  • Câu 7: Nhận biết
    d \frac{408}{1000} = . . . . . . . . . .0,408
    Đáp án là:
    d \frac{408}{1000} = . . . . . . . . . .0,408
  • Câu 8: Nhận biết

    4

    Số 938,275, giá trị của chữ số 7 là:
  • Câu 9: Nhận biết
    5 So sánh các số thập phân sau (<, >, =)

    7,9 . . . .8,2<
    Đáp án là:
    5 So sánh các số thập phân sau (<, >, =)

    7,9 . . . .8,2<
  • Câu 10: Nhận biết
    b 12,56 . . . .12,57<
    Đáp án là:
    b 12,56 . . . .12,57<
  • Câu 11: Nhận biết
    c 12 . . . .12,0=
    Đáp án là:
    c 12 . . . .12,0=
  • Câu 12: Nhận biết
    6

    Viết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn 3,66; 6,4; 6,3; 3,63.

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    3,63; 3,66; 6,3; 6,4.
    Đáp án là:
    6

    Viết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn 3,66; 6,4; 6,3; 3,63.

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    3,63; 3,66; 6,3; 6,4.
  • Câu 13: Nhận biết
    7

    Viết số thích hợp vào ô trống.

    a/ 9 m 6 dm = . . . . . . . . . . . .m

    9,6
    Đáp án là:
    7

    Viết số thích hợp vào ô trống.

    a/ 9 m 6 dm = . . . . . . . . . . . .m

    9,6
  • Câu 14: Nhận biết
    b 4 tấn 129 kg = . . . . . . . . . tấn4,129
    Đáp án là:
    b 4 tấn 129 kg = . . . . . . . . . tấn4,129
  • Câu 15: Nhận biết
    8. Tính a/ 4\frac{3}{7}+1\frac{2}{7} = ....40/7
    Đáp án là:
    8. Tính a/ 4\frac{3}{7}+1\frac{2}{7} = ....40/7
  • Câu 16: Nhận biết
    b 2\frac{3}{4}\times3\frac{2}{5} = ....187/20
    Đáp án là:
    b 2\frac{3}{4}\times3\frac{2}{5} = ....187/20
  • Câu 17: Nhận biết
    9 Mua 6m vải hết 180000 đồng. Hỏi mua 24 m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
    Trả lời: Mua 24m vải loại đó hết số tiền là .... đồng72000
    Đáp án là:
    9 Mua 6m vải hết 180000 đồng. Hỏi mua 24 m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
    Trả lời: Mua 24m vải loại đó hết số tiền là .... đồng72000

    Số tiền mua 1 m vải là

    180000 : 6 = 30000 (đồng)

    Số tiền mua 24 m vải là

    30 000 x 24 = 72 000 (đồng)

    Đáp số 72 000 đồng

    * Có thể giải theo cách khác

  • Câu 18: Nhận biết
    10 Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để lát cả căn phòng. Biết giá tiền 1m2 gạch là 96 000 đồng.
    Trả lời: Số tiền phải tốn để lát cả căn phòng là ... đồng1920000
    Đáp án là:
    10 Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để lát cả căn phòng. Biết giá tiền 1m2 gạch là 96 000 đồng.
    Trả lời: Số tiền phải tốn để lát cả căn phòng là ... đồng1920000

    Diện tích căn phòng hình chữ nhật là.

    5 x 4 = 20 (m2)

    Số tiền mua gạch để lát hết căn phòng đó.

    96 000 x 20 = 1 920 000 (đồng)

    Đáp số 1 920 000 đồng

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng năm 2017 - 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo